
LÝ ha ha 2

Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Bích Ngọc
Used 8+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là
Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton
A. Proton mang điện tích là +1,6.10 mũ -19C
Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm q_{1} = q_{2} = + 3 (UC) đặt trong dầu (e = 2) cách nhau một khoảng r = 3(cm) Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
lực hút với độ F = 90(N)
lực đẩy với độ lớn F = 45(N)
lực đẩy với độ lớn F = 90(N)
lực hút với độ lớn F = 45(N)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10 MŨ-19 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó
, trung hoà về diện.
có điện tích không xác định được
sẽ là ion dương.
vẫn là 1 ion âm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai bóng đèn có hiệu điện thể định mức lần lượt là U1 = 110V , U2 = 220V Chủng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:
R2/R1=2
R2/R1= 4
R2/R1=8
R2/R1=3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và diện trở trong của bộ nguồn là
nE vå n
E và r/n
nE và r/n
E và nr
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một sợi dây đồng cỏ điện trở 37ôm ở 50°C. Điện trở của dây đó ở C là 40,7ôm. Biết a = 0,004K mũ-1. Nhiệt độ t độ C có giá trị:
. 100°C
25°C
75°C
90°C
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện không đổi là
dòng điện có chiều thay đổi, cường độ không đổi theo thời gian
dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
dòng điện có chiều không đổi, cường độ thay đổi theo thời gian
dòng điện có chiều và cường độ không dồi theo thời gian.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Đề Lí Thuyết Số 14

Quiz
•
12th Grade
22 questions
🎑 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 2 🎑

Quiz
•
12th Grade
23 questions
ôn tập 12.1

Quiz
•
12th Grade
25 questions
CN 11 - BÀI ÔN TẬP 20 CÂU CN + 5 CÂU VẬT LÝ

Quiz
•
11th Grade
32 questions
lốn lì lý thuyết

Quiz
•
11th Grade
31 questions
công nghệ.

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đề Lí Thuyết Số 05

Quiz
•
12th Grade
25 questions
Ôn tập chương Hạt nhân

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Kinematics Review

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade