hrhrhrh

hrhrhrh

1st Grade

53 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP HÓA 10 Chương 1

ÔN TẬP HÓA 10 Chương 1

1st Grade

50 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ 2

ÔN TẬP HỌC KÌ 2

1st Grade

51 Qs

on gk1

on gk1

1st - 5th Grade

51 Qs

Sinh 9

Sinh 9

KG - 9th Grade

55 Qs

TỔNG ÔN

TỔNG ÔN

1st Grade

50 Qs

CN Hóa Mỹ phẩm

CN Hóa Mỹ phẩm

1st - 2nd Grade

50 Qs

Kim loại kiềm  - kiềm thổ - nước cứng

Kim loại kiềm - kiềm thổ - nước cứng

1st Grade

51 Qs

hrhrhrh

hrhrhrh

Assessment

Quiz

Chemistry

1st Grade

Hard

Created by

Hún thuiii

FREE Resource

53 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước kinh tế phát triển

C.  Anh, Niu Di-Lân, Đan Mạch. 

gdsgsg

fsdsd

fsfsdffsf

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

13. Các khoáng sản kim loại màu tập trung nhiều nhất ở vùng núi Coóc-đi-e là

A. vàng, đồng, bôxit, chì.

fsfs

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

15. Trong lịch sử, khu vực Tây Nam Á đã từng xảy ra xung đột dai dẳng giữa những người

      

D. Ả-rập và Do Thái

A. Hồi giáo và Nho giáo.  

B. Do Thái và Hin-đu.

C. Bà-la-môn và Phật giáo.    

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

17. Khoáng sản chủ yếu của Mĩ La-tinh là

      

D. kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.

A. dầu khí, quặng sắt, kim loại đen.

B. kim loại đen, than đá, kim loại quý.

C. bôxit, than nâu, kim loại màu. 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

15. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng đô thị hoá tự phát ở Mĩ La-tinh là

D. tiến hành công nghiệp hoá nông thôn.

A. sự cản trở của Thiên Chúa giáo.  

B. xung đột sắc tộc ở nông thôn.

C. cải cách ruộng đất không triệt để.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Mĩ La-tinh là cảnh quan

     

D. thảo nguyên và thảo nguyên - rừng.

A. hoang mạc và bán hoang mạc.

B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm

.

C. xavan và xavan - rừng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Dãy An-đet nằm ở phía nào của Mĩ La-tinh?

                 D. Phía đông.

A. Phía bắc.    

B. Phía nam.    

C. Phía tây.          

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?