Đề 4 Thành ngữ, trạng ngữ

Đề 4 Thành ngữ, trạng ngữ

6th - 8th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

qua đèo ngang

qua đèo ngang

7th Grade

19 Qs

Điệp ngữ

Điệp ngữ

7th Grade

23 Qs

Bài thơ: Qua Đèo Ngang

Bài thơ: Qua Đèo Ngang

7th - 12th Grade

15 Qs

Ôn tập Tiếng Việt lớp 5

Ôn tập Tiếng Việt lớp 5

6th - 7th Grade

15 Qs

Ngữ văn 8-Bài 4 TIẾNG CƯỜI CÓ LỢI ÍCH GÌ?

Ngữ văn 8-Bài 4 TIẾNG CƯỜI CÓ LỢI ÍCH GÌ?

8th Grade

15 Qs

Ngữ văn 6 bài 6

Ngữ văn 6 bài 6

6th Grade

20 Qs

Trạng ngữ Tiếng Việt

Trạng ngữ Tiếng Việt

6th Grade - University

17 Qs

Nhanh tay nhanh mắt

Nhanh tay nhanh mắt

7th Grade

15 Qs

Đề 4 Thành ngữ, trạng ngữ

Đề 4 Thành ngữ, trạng ngữ

Assessment

Quiz

Social Studies

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Linh Trần

Used 1+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Có thể phân loại trạng ngữ theo cơ sở nào?

Theo các nội dung mà chúng biểu thị

Theo vị trí của chúng trong câu

Theo thành phần chính nào mà chúng đứng liền trước hoặc liền sau

Theo mục đích nói của câu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dòng nào thể hiện đủ và đúng vai trò ngữ pháp của thành ngữ trong câu?

Thành ngữ chỉ có thể làm vị ngữ trong câu.

Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, động từ...

Thành ngữ luôn luôn đảm nhận vai trò chủ ngữ trong câu.

Thành ngữ chỉ có thể làm phụ ngữ trong cụm danh từ, động từ, tính từ...

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong câu, trạng ngữ bao giờ cũng được ngăn cách với các thành phần chính bằng dấu phẩy. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thành ngữ là gì?

Thành ngữ là loại từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh

Những câu đúc rút kinh nghiệm sống của nhân dân ta

Những câu hát thể hiện tình cảm, thái độ của nhân dân

Cả 3 đáp án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về trạng ngữ là phát biểu đúng?

Trạng ngữ là thành phần phụ của câu, xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, … của sự việc được nêu trong câu.

Trạng ngữ là thành phần chính của câu, xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, … của sự việc được nêu trong câu.

Trạng ngữ là một biện pháp tu từ, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

rạng ngữ là một trong số các từ loại của tiếng Việt.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trạng ngữ là gì?

Là thành phần chính của câu

Là thành phần phụ của câu

Là biện pháp tu từ trong câu

Là một trong số các loại từ của tiếng Việt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trạng ngữ trong câu sau là trạng ngữ gì? “Ngày cưới, trong nhà Sọ Dừa, cỗ bàn thật linh đinh, gia nhân chạy ra chạy vào tấp nập.”

Trạng ngữ chỉ nơi chốn

Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Trạng ngữ chỉ thời gian

Trạng ngữ chỉ mục đích

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?