Luyện thi_Thuật ngữ Bảo Hiểm và Hợp đồng Bảo Hiểm

Luyện thi_Thuật ngữ Bảo Hiểm và Hợp đồng Bảo Hiểm

Professional Development

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

AM HIỂU CHÂN DUNG KH ( PERSONA)

AM HIỂU CHÂN DUNG KH ( PERSONA)

Professional Development

20 Qs

ÔN TẬP C22

ÔN TẬP C22

Professional Development

20 Qs

2.TNDN

2.TNDN

Professional Development

25 Qs

ILP update 1

ILP update 1

Professional Development

25 Qs

ĐỀ 1 - THI CVTV SO 04/2024  (CHÍNH THỨC)

ĐỀ 1 - THI CVTV SO 04/2024 (CHÍNH THỨC)

Professional Development

20 Qs

KHỞI ĐẦU VỚI VIBA - K1

KHỞI ĐẦU VỚI VIBA - K1

Professional Development

23 Qs

VHKSRR + Kế toán 20.09.2023

VHKSRR + Kế toán 20.09.2023

Professional Development

23 Qs

Bách lộc toàn gia vượt trội

Bách lộc toàn gia vượt trội

Professional Development

18 Qs

Luyện thi_Thuật ngữ Bảo Hiểm và Hợp đồng Bảo Hiểm

Luyện thi_Thuật ngữ Bảo Hiểm và Hợp đồng Bảo Hiểm

Assessment

Quiz

Business

Professional Development

Medium

Created by

Phuong Vu

Used 7+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Chọn đáp án sai về Nghĩa vụ của Doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Cung cấp cho BMBH bản yêu cầu BH, bảng câu hỏi liên quan đến rủi ro được bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm, quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm.
B. Giải thích rõ ràng, đầy đủ cho BMBH về quyền lợi bảo hiểm, điều khoản loại trừ bảo hiểm, quyền & nghĩa vụ của BMBH khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Yêu cầu DNBH bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. Cung cấp hóa đơn thu phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm và quy định của pháp luật có liên quan.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2. Nội dung của hợp đồng bảo hiểm gồm:
A. BMBH, NĐBH, Người thụ hưởng, DNBH; Đối tượng BH; STBH; Phạm vi bảo hiểm; Quy tắc điều khoản bảo hiểm; Quyền & nghĩa vụ của DNBH và BMBH; Thời hạn BH; Thời điểm có hiệu lực; Mức phí BH; phương thức đóng phí; Phương thức giải quyết tranh chấp.
B. DNBH; Đối tượng BH; STBH; Phạm vi bảo hiểm; Quy tắc điều khoản bảo hiểm; Quyền & nghĩa vụ của DNBH và BMBH; Thời hạn BH; Thời điểm có hiệu lực; Mức phí BH; phương thức đóng phí; Phương thức giải quyết tranh chấp.
C. BMBH, NĐBH, Người thụ hưởng, DNBH; Đối tượng BH; STBH; Thời hạn BH; Thời điểm có hiệu lực; Mức phí BH; phương thức đóng phí; Phương thức giải quyết tranh chấp.
D. BMBH, NĐBH, Người thụ hưởng, DNBH; Đối tượng BH; STBH; Phạm vi bảo hiểm; Quy tắc điều khoản bảo hiểm; Quyền & nghĩa vụ của DNBH và BMBH; Thời hạn BH.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

3. Hợp đồng bảo hiểm nhóm:
A. Là sự thỏa thuận giữa BMBH & Người thụ hưởng để bảo hiểm cho những NĐBH thuộc nhóm tham gia bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
B. Là sự thỏa thuận giữa NĐBH & Đối tượng bảo hiểm để bảo hiểm cho những NĐBH thuộc nhóm tham gia bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
C. Là sự thỏa thuận giữa các DNBH với nhau để bảo hiểm cho những NĐBH thuộc nhóm tham gia bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
D. Là sự thỏa thuận giữa BMBH & DNBH để bảo hiểm cho những NĐBH thuộc nhóm tham gia bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

4. Bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm nhân thọ từ hai năm trở lên, nhưng không thể đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngày, kể từ ngày gia hạn đóng phí, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng và bên mua bảo hiểm
A. Nhận lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng
B. Nhận giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
C. Không có quyền đòi lại khoản phí bảo hiểm đã đóng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

5. Khoảng thời gian khách hàng được doanh nghiệp bảo hiểm cho phép khách hàng chậm đóng phí bảo hiểm tính từ ngày đến hạn nộp phí bảo hiểm được gọi là
A. Thời gian tự do xem xét hợp đồng
B. Thời gian gia hạn đóng phí.
C. Thời gian miễn truy xét
D. Thời gian chờ để bắt đầu được hưởng quyền lợi bảo hiểm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

6. Trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp bảo hiểm KHÔNG phải trả tiền bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ:
A. Người được bảo hiểm bị thương tật vĩnh viễn do lỗi cố ý của chính bản thân NĐBH hoặc bên mua bảo hiểm hoặc người thụ hưởng
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm/ người thụ hưởng
C. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực
D. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình
E. Tất cả A, B, C, D đều đúng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

7. Bên mua bảo hiểm là:
A. Tổ chức/cá nhân giao kết Hợp đồng bảo hiểm với DNBH, chi nhánh DNBH Phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô & đóng phí bảo hiểm
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
D. B, C đúng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?