Định luật về công

Quiz
•
Physics
•
6th - 8th Grade
•
Medium
Phương Bùi
Used 11+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau phát biếu nào đúng về định luật về công
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công mà chỉ lợi về lực và đường đi.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực và đường đi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Có mấy loại máy cơ đơn giản thường gặp
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Answer explanation
có 3 loại máy cơ đơn giản là ròng rọc, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dùng ròng rọc cố định được:
A. được lợi về lực.
B. được lợi về công.
C. được lợi về đường đi.
D. không được lợi gì về công.
Answer explanation
Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của chuyển động, không được lợi gì về công.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đưa vật nặng lên độ cao h bằng cách kéo trực tiếp vật theo phương thẳng đứng (công A1) và kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có s = 2h (công A2) bỏ qua lực ma sát. So sánh A1 và A2
A. A1>A2
B. A1<A2
C. A1=A2
D. không so sánh được
Answer explanation
Dùng mặt phẳng nghiêng không được lợi gì về công nên A1=A2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta đưa cùng 1 vật nặng lên độ cao h bằng 2 cách:
Cách 1: Kéo vật bằng mặt phẳng nghiêng dài 2m
Cách 2: Kéo vật lên bằng mặt phẳng nghiêng dài 1m
bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng. So sánh công thực hiện theo 2 cách. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Công thực hiện cách 2 nhỏ hơn vì vì đường đi ngắn hơn.
B. Công thực hiện ở cách 1 lớn hơn vì đường đi dài hơn.
C. Công thực hiện ở cả 2 cách là như nhau.
D. Không đủ dữ kiện để kết luận.
Answer explanation
Theo định luật về công thì khi sử dụng bất kì loại mặt phẳng nghiêng nào cũng không được lợi gì về công nên công ở hai cách bằng nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.
B. Ròng rọc động cho ta lợi 2 lần về lực nhưng lại thiệt 2 lần về đường đi, không được lợi về công.
C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực thiệt về đường đi, không được lợi về công.
D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không được lợi về công.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đưa vật có trọng lượng P = 500N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo dây đi 1 đoạn 8m. Độ cao cần nâng vật là bao nhiêu?
A. 2m
B. 4m
C. 6m
D. 8m
Answer explanation
Kéo vật bằng ròng rọc bị thiệt 2 lần về đường đi nên nếu dây bị kéo đi 8m thì độ cao sần nâng vật là h=s/2 = 8/2=4m
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Chuyển động tròn đều

Quiz
•
KG - University
10 questions
CÔNG - CÔNG SUẤT

Quiz
•
8th Grade
10 questions
VL7 - Bài 17. Sự nhiễm điện do cọ xát

Quiz
•
7th Grade
11 questions
Lý 6 - Máy cơ đơn giản

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Công cơ học

Quiz
•
8th Grade
10 questions
MÁY CƠ ĐƠN GIẢN

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Ôn tập Vật lý 8 - Kì 2

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Công và công suất

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Figurative Language

Quiz
•
7th Grade