Kiểm tra TX4
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Tu Xuan
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông:
tăng 4 lần.
tăng 2 lần.
giảm 4 lần.
giảm 4 lần.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9cm, coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là
lực hút với F = 9,216.10-12 N.
lực đẩy với F = 9,216.10-12 N.
lực hút với F = 9,216.10-8 N.
lực đẩy với F = 9,216.10-8 N.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là:
Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.
Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là:
9
16
17.
8.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5: Công của lực điện không phụ thuộc vào
vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
cường độ của điện trường.
hình dạng của đường đi.
độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
1000 J.
1 J.
1 mJ.
1 μJ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
V/m2.
V.m.
V/m.
V.m2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Câu hỏi về dao động điều hòa
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Vật lý 11 - Chuyên đề 1. Điện tích
Quiz
•
11th - 12th Grade
25 questions
VẬT LÝ 12 . Chương 7 - Tuần 2 - Tháng 8
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Quiz
•
KG - University
20 questions
11- CD2 TTT BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Vật lí 11 - Chương 2
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Câu hỏi về định luật Newton
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
KTHS1 - LÝ 11 - CUỐI HKI
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
11 questions
Speed - Velocity Comparison
Interactive video
•
9th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Force Concept Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
16 questions
free body diagrams
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Net Forces
Quiz
•
11th Grade
21 questions
Projectile Motion quiz 1
Quiz
•
11th Grade
26 questions
Newtons 1st Law
Quiz
•
KG - 12th Grade
