WFD NEW 61-70 (1/2023)

WFD NEW 61-70 (1/2023)

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

WFD 41-50

WFD 41-50

University

10 Qs

WFD 71-80

WFD 71-80

University

10 Qs

Vocabulary Check BASIC Unit 5

Vocabulary Check BASIC Unit 5

9th Grade - University

15 Qs

Pronouciation end-test

Pronouciation end-test

University

15 Qs

GS 7 Unit 1 Extra - Grammar

GS 7 Unit 1 Extra - Grammar

7th Grade - University

15 Qs

Bài tập ngữ văn

Bài tập ngữ văn

1st Grade - University

15 Qs

Family

Family

1st Grade - Professional Development

8 Qs

WFD JANUARY 21-35

WFD JANUARY 21-35

University

15 Qs

WFD NEW 61-70 (1/2023)

WFD NEW 61-70 (1/2023)

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

Thao Tran

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 2 pts

NGHE VÀ VIẾT LẠI CÂU (VIẾT HOA ĐẦU CÂU, CHẤM CUỐI CÂU)

Answer explanation

Academic (adj): học thuật [academy (n): học viện] /aca ‘de mic/

development (n): sự phát triển [develop (v): phát triển] /đì ‘ve lơp mừn/

support (v): hỗ trợ ===> needs to be supported: cần được hỗ trợ

government (n): chính phủ

=> Sự phát triển học thuật cần được hỗ trợ bởi chính phủ.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 1 pt

NGHE VÀ VIẾT LẠI CÂU (VIẾT HOA ĐẦU CÂU, CHẤM CUỐI CÂU)

Answer explanation

as + adj + as: so sánh bằng

Vd: She is as tall as me ( cô ấy cao bằng tôi)

They are as good as us ( Họ giỏi như chúng ta)

soon (adj): sớm

possible (adj): khả thi >< impossible

=> Tôi sẽ trở về sớm ngay khi có thể.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 1 pt

NGHE VÀ VIẾT LẠI CÂU (VIẾT HOA ĐẦU CÂU, CHẤM CUỐI CÂU)

Answer explanation

in a moment: chút nữa/ tí nữa

=> Tí nữa tôi sẽ quay lại cái này sau

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 2 pts

NGHE VÀ VIẾT LẠI CÂU (VIẾT HOA ĐẦU CÂU, CHẤM CUỐI CÂU)

Answer explanation

ask somebody for something: xin ai cái gì/ nhờ vả ai đó làm điều gì

Vd: He always asks me for some love advice.  (Anh ta lúc nào cũng xin tôi một số lời khuyên về tình yêu)

The teacher wants the students to ask her for help (Cô giáo muốn cách học sinh hỏi xin cô ấy sự trợ giúp) 

be + always + Ving: lúc nào cũng làm gì đấy

VD: She’s always losing things. 

=> Các nhà khoa học lúc nào cũng xin chính phủ cho thêm tiền.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 4 pts

NGHE VÀ VIẾT LẠI CÂU (VIẾT HOA ĐẦU CÂU, CHẤM CUỐI CÂU)

Answer explanation

undergraduate (n): sinh viên chưa tốt nghiệp

pursue (v): theo đuổi /pơ(r) ‘siu/ 

specific (adj): cụ thể /spơ ‘xi fic/

interest (n): sở thích [interesting (adj): thú vị; interested in (adj): thích..] / /‘in tris/ 

VD: I’m interested in this movie.

This movie is interesting.

She’s bored of him because he is a boring person. 

certificate (n): bằng cấp /xơ ti fi câyt/ /xơ ti fi kit/

program (n): chương trình

=> Sinh viên đại học có thể theo đuổi sở thích cụ thể của họ trong các chương trình chứng chỉ.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 2 pts

NGHE VÀ VIẾT LẠI CÂU (VIẾT HOA ĐẦU CÂU, CHẤM CUỐI CÂU)

Answer explanation

Atom (n): nguyên tử [US:/a đầms/, UK: /a tầms/ 

block (n): khối/gạch

matter (n): chất

=> Các nguyên tử là những khối xây dựng cơ bản của chất.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 3 pts

NGHE VÀ VIẾT LẠI CÂU (VIẾT HOA ĐẦU CÂU, CHẤM CUỐI CÂU)

Answer explanation

Assistant (n): trợ lý => teaching assistant: trợ giảng

receive (v): nhận 

stipend (n): lương => monthly stipend: lương hàng tháng /stai pừn/

=> Trợ giảng sẽ nhận được 1 khoản lương hàng tháng cho việc thuê nhà.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?