CÔNG THỨC PTHCHU

CÔNG THỨC PTHCHU

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ETILEN - LỚP 9

ETILEN - LỚP 9

1st Grade

10 Qs

Lớp 11: ANKIN

Lớp 11: ANKIN

1st Grade

12 Qs

amin, amino axit

amin, amino axit

1st Grade - University

10 Qs

Bài tập Ankan

Bài tập Ankan

KG - 4th Grade

10 Qs

khởi động

khởi động

1st - 12th Grade

10 Qs

METAN - LỚP 9

METAN - LỚP 9

1st Grade

10 Qs

Giáo án thầy Quân

Giáo án thầy Quân

1st Grade

8 Qs

ÔN TẬP HIDROCACBON NO

ÔN TẬP HIDROCACBON NO

1st - 12th Grade

10 Qs

CÔNG THỨC PTHCHU

CÔNG THỨC PTHCHU

Assessment

Quiz

Chemistry

1st Grade

Easy

Created by

Hong Vuong

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X cần 11,2 lít O2 (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là

C4H8O

C4H8O3

C4H8O2

C4H8

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam chất X thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. CTPT của X là

C3H8O2

C3H8O

C3H8

C2H4O2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hợp chất X có công thức phân tử là CxHy­O2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần 0,3 mol O2 thu được 0,3 mol CO2. CTPT của X là

C3H8O2.

C3H6O2

C3H2O2

C3H4O2.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước. Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là:

C3H8.

C3H6

C3H6O

C3H6O2

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A cần 250ml oxi, tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước ( các thể tích ở cùng điều kiện). CTPT của A là:

C2H4O2.

C3H4O4.

C2H4O.

C3H6O.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là

C4H10O.

C4H8O2.

C4H10O2

C3H8O

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các chất sau: CH3 - O - CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4),

CH3CH(OH)CH2CH­3 (5), CH3OH (6). Những cặp chất là đồng phân của nhau

(1) và (2); (3) và (4)

(1) và (3); (2) và (5).

(1) và (4); (3) và (5).

(1) và (5); (2) và (4).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?