Ôn tập chương 1: Hóa 8

Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Medium
QP0452 Dat
Used 5+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử Y nặng gấp 2 lần nguyên tử X. Hãy cho biết tên và KHHH của nguyên tố X, Y là ?
X là Lưu huỳnh (S); Y là Sắt (Fe)
X là Lưu huỳnh (S); Y là Đồng (Cu)
X là Đồng (Cu); Y là lưu huỳnh (S)
X là Sắt (Fe) ; Y là lưu huỳnh (S)
Answer explanation
NTK Oxi = 16 dvC
NTK X = 16x2=32 dvC => X là S
NTK Y = 64 dvC => Y la Cu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai
X là nguyên tố Natri
Số electron trong X là 16
Nguyên tử khối là 23
Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Nhận định nào sau đây là đúng
X có 11 electron
X có 11 nơtron
X nặng 11 đvC
X không nằm ở số thứ tự 11 trong bảng tuần hoàn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất?
H2, O2, Na, Al
Ca, CO2, ZnO, O2
Na2SO4, K2SO4, CaCO3
HNO3, H2, Na2SO4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn chất là chất có:
1 nguyên tử
1 nguyên tố hóa học
1 chất
1 chất tinh khiết
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần khối lượng: Ca, Na, Mg, O, H, C
H, C, O, Na, Mg, Ca
H, C, O, Na, Ca, Mg
H, C, O, Ca, Mg, Na
H, O, C, Na, Mg, Ca
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy nào chỉ gồm gồm các hợp chất?
Cu; Cl2; Fe; S
Na2SO4; Cu; Cl2; HCl
Na2SO3; H2O; HCl; KOH
CO; MgO; Na; Fe
Answer explanation
Loại bỏ những đáp án có đơn chất, quan sát xem đáp án nào chỉ có những chất chứa nhiều NTHH (hay nhiều loại nguyên tử khác nhau)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Câu hỏi về phản ứng hóa học

Quiz
•
7th Grade - University
19 questions
Chủ đề: Dung dịch

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Bảng Tuần Hoàn Hóa Học - KHTN7

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Ôn tập chủ đề: Phân tử

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
hóa trị

Quiz
•
7th Grade - University
16 questions
HÓA HỌC 8 -1

Quiz
•
8th Grade
15 questions
CHỦ ĐỀ: HIDRO

Quiz
•
8th Grade
21 questions
Quiz về phản ứng hóa học

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties

Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice

Quiz
•
8th Grade
13 questions
Periodic Table of Elements

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Valence Electron Practice

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Law of Conservation of Mass

Lesson
•
8th Grade