Nguồn lực, cơ cấu kinh tế, GDP & GNI

Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Medium
VQC's Vids
Used 14+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 3 pts
1. Nguồn lực là gì?
Là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách, vốn và thị trường... ở cả trong nước và ngoài nước có thể được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Là tổng thể các ngành, các lĩnh vực, bộ phần kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành.
Là tổng thu nhập từ sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra, trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm), không phân biệt họ cư trú lãnh thổ nào (kể cả ở trong nước hay nước ngoài).
Là những tiêu chí quan trọng dùng để so sánh, đánh giá trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư giữa các quốc gia.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
2. Dựa theo phạm vi lãnh thổ là trong nước, các nguồn lực là:
Vị trí địa lí; Nguồn lao động
Lịch sử văn hóa; Tri thức, kinh nghiệm tổ chức và quản lí
Thị trường trong nước; Vốn đầu tư nước ngoài
Lịch sử - Văn hóa; Lao động nước ngoài
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế là?
Phản ánh nội lực của nền kinh tế
Động lực chính cho sự phát triển kinh tế của đất nước
Là một trong những căn cứ để tính chỉ số phát triển con người
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
4. Cơ cấu kinh tế theo ngành là?
Tập kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ dựa trên sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội.
Được hình thành dựa trên chế độ sở hữu, bao gồm nhiều thành phần kinh tế có tác động qua lại với nhau.
Là tập hợp tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế và các mối quan hệ ổn định giữa chúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 3 pts
5. Định nghĩa của GDP là:
Tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra bên trong lãnh thổ một nước, trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm), không phân biệt do người trong nước hay người nước ngoài tạo ra.
Tổng thu nhập từ sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra, trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm), không phân biệt họ cư trú lãnh thổ nào (kể cả ở trong nước hay nước ngoài).
Một chỉ tiêu kinh tế đánh giá sự phát triển kinh tế của một đất nước, nó được tính là tổng giá trị bằng tiền của các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ mà công dân của một nước làm ra trong một khoảng thời gian nào đó, thông thường là một năm tài chính, không kể làm ra ở đâu (trong hay ngoài nước).
Tổng giá trị thị trường của tất cả sản phẩm cuối cùng và các dịch vụ được sản xuất hay cung ứng bởi công dân của một quốc gia (GNP) trong một khoảng thời gian nào đó trừ đi khấu hao. Khấu hao được đo bằng giá trị của một phần GNP mà cần phải chi tiêu vào các sản phẩm vốn nhằm duy trì luồng a) vốn hiện tại.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
6. Giả sử có một công dân Trung Quốc sang Thái Lan lao động trong một khoảng thời gian nhất định. Thu nhập mà người này kiếm được trong lúc ấy sẽ được tính vào:
GDP và GNI của Trung Quốc
GDP của Trung Quốc và GNI của Thái Lan
GDP và GNI của Thái Lan
GDP của Thái Lan và GNI của Trung Quốc
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
7. Dựa theo GNI/người năm 2019, Ngân hàng Thế Giới đã chia nhóm nước có thu nhập trung bình cao là:
Trên 12,375 USD/năm
Từ 1,026-3,995 USD/năm
Dưới 1,025 USD/năm
Từ 3,995-12,375 USD/năm
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
8. GNI tập trung vào?
Sản xuất trong nước
Thu nhập do công dân tạo ra
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
9. Công thức tính GNI bình quân đầu người là?
Tổng giá trị tăng thêm (VA) + Thuế nhập khẩu
GDP (Tổng sản lượng cả nước) + Lượng chênh lệch giữa mức thu nhập mà người lao động Việt tại nước ngoài gửi về và lao động Việt Nam gửi ra + Chênh lệch giữa thu nhập sở hữu nhận được từ nước ngoài cùng với thu nhập sở hữu trả cho nước ngoài.
GNI/Tổng số dân ở một thời điểm nhất định
Giá trị sản xuất – Phí trung gian + Thuế nhập khẩu
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP BÀI 6-7 ĐỊA 11

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
CƠ CẤU NỀN KINH TẾ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài tập ôn tập học kì 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Vũ trụ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 10: THỦY QUYỂN. NƯỚC TRÊN LỤC ĐỊA

Quiz
•
10th Grade - University
8 questions
Địa 11A3 Go🏋️♀️🏋️🏋️♂️

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Địa 10 - Bài 36 - Thương mại

Quiz
•
10th Grade
10 questions
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU -ĐL11

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade