QTVH - Bài 06 - Chiến lược tìm nguồn

QTVH - Bài 06 - Chiến lược tìm nguồn

Professional Development

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HIC- MACB OT

HIC- MACB OT

Professional Development

10 Qs

10 Câu hỏi về kỹ năng Bán hàng

10 Câu hỏi về kỹ năng Bán hàng

Professional Development

10 Qs

Digital Up Hackathon_1 Week Challenge

Digital Up Hackathon_1 Week Challenge

Professional Development

10 Qs

CLB đố vui

CLB đố vui

Professional Development

14 Qs

SS2-TTCK& DAU TU

SS2-TTCK& DAU TU

Professional Development

10 Qs

PR ONLINE

PR ONLINE

Professional Development

10 Qs

NÂNG CAO NĂNG LỰC TƯ VẤN

NÂNG CAO NĂNG LỰC TƯ VẤN

Professional Development

10 Qs

GIỮA BUỔI: 4 Tiêu chí vận hành

GIỮA BUỔI: 4 Tiêu chí vận hành

Professional Development

10 Qs

QTVH - Bài 06 - Chiến lược tìm nguồn

QTVH - Bài 06 - Chiến lược tìm nguồn

Assessment

Quiz

Business

Professional Development

Medium

Created by

Yến vũ

Used 6+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm nguồn là

- Một quy trình ​ (a)   để thu mua  các sản phẩm có ​ (b)   đối với doanh nghiệp.

- ​ (c)   có liên quan  đến việc “phát triển và quản trị các  mối quan hệ ​ (d)   để mua được ​ (e)   , góp phần  đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp.”

phù hợp
ý nghĩa quan trọng chiến lược
Tìm nguồn chiến lược
nhà cung ứng
hàng hóa và dịch vụ
hợp lý
sẵn có

2.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Mua sắm là

Quy trình thu mua sản phẩm thích  hợp, vào thời điểm cần thiết, với mức ​ (a)   có thể từ một  ​ (b)   .

  Giao dịch ​ (c)   chủ yếu là các ​ (d)   , liên quan đến  ​ (e)   và giao dịch trực  tiếp.

chi phí thấp nhất
nguồn hàng đáng tin cậy
mua sắm
hoạt động vận hành
quy trình đặt hàng
tìm nguồn
nhà cung cấp
xử lý đơn hàng

3.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

Thu mua là

• Quy trình ​ (a)   hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ… từ ​ (b)   và từ ​ (c)   .

Quy trình này có chu kỳ vòng đời mở rộng, từ ​ (d)   cho đến  tận cuối vòng đời hữu dụng của một  loại tài sản cụ thể, kể cả việc đánh giá và ra quyết định đối với tùy chọn  ​ (e)  

giành được
các bên thứ ba
nhà cung ứng nội bộ
xác định nhu cầu
“tự làm hay đi mua (“make or buy”)
mua hàng
nhà cung ứng
người bán
nhu cầu

4.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Match the following

Mua sắm

Purchasing

Thu mua

JIT - Just in time

Tự làm hay đi mua

Procurement

Tìm nguồn

Sourcing

Đúng số lượng, đúng sản phẩm, đúng lúc

Make or buy

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Đây là ý tưởng cốt lõi của nguyên tắc nào?

Sản xuất đúng số lượng, đúng sản phẩm mà khách hàng  cần, vào đúng lúc họ cần, với lượng nhân lực, nguyên vật  liệu và máy móc tối thiểu

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Đây là nguyên tắc nào?

-Cho phép giảm thiểu lược hàng lưu  kho tại địa điểm sản xuất

-Cắt giảm thời gian sản xuất, tăng hiệu  quả sản xuất và khả năng phản hồi

-Tương đối phù hợp với các  loại nguyên vật liệu giá trị cao

-Có khả năng dự đoán nhu cầu tương đối  chính xác và lượng nhu cầu ổn định

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Quản trị mối quan hệ nhà cung ứng (SRM) theo trình tự có những chức năng nào?

Tiếp cận

Lựa chọn

Tích hợp

Phát triển

Lựa chọn

Tiếp cận

Tích hợp

Phát triển

Lựa chọn

Tiếp cận

Phát triển

Tích hợp

Lựa chọn

Phát triển

Tiếp cận

Tích hợp

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các chiến lược tìm nguồn gồm có?

Tìm nguồn địa phương hay toàn cầu

Tìm đơn nguồn, lưỡng nguồn, đa nguồn

Tìm nguồn địa phương hay toàn cầu

Tìm nguồn nội bộ

Tìm đơn nguồn, lưỡng nguồn, đa nguồn

Tìm nguồn địa phương hay toàn cầu

Quy tắc bán sẵn, JIT, mua hàng cụ thể

Tìm đơn nguồn, lưỡng nguồn, đa nguồn

9.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Nguyên tắc JIT

- Loại bỏ ​ (a)   theo kế hoạch định trước

- Liên tục ​ (b)  

- Bao gồm việc ​ (c)   tất cả các hoạt động sản xuất bắt buộc để tạo ra ​ (d)  

- Bao  gồm  mọi  giai  đoạn  chuyển đổi từ ​ (e)   trở đi

toàn bộ lãng phí
cải tiến năng suất
thực thi thành công
thành phẩm
nguyên vật liệu thô
đổi mới
quy trình
nhà cung ứng