Ôn tập - Bài 23 Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu danh sách

Ôn tập - Bài 23 Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu danh sách

9th - 12th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

công nghệ 10 covid 19

công nghệ 10 covid 19

10th Grade

10 Qs

Estrategia de series numéricas

Estrategia de series numéricas

7th - 9th Grade

12 Qs

Webinar Pensamiento Computacional

Webinar Pensamiento Computacional

2nd - 12th Grade

10 Qs

Java Script Pro

Java Script Pro

3rd Grade - University

12 Qs

P2 - 10° - IND1

P2 - 10° - IND1

12th Grade

10 Qs

CIRCUITO EN SERIE

CIRCUITO EN SERIE

9th Grade

10 Qs

SOFTWARE LIBRE VS SOFTWARE COMERCIAL

SOFTWARE LIBRE VS SOFTWARE COMERCIAL

10th - 12th Grade

12 Qs

Chủ đề 12 Vẽ Hình Tròn

Chủ đề 12 Vẽ Hình Tròn

1st Grade - University

10 Qs

Ôn tập - Bài 23 Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu danh sách

Ôn tập - Bài 23 Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu danh sách

Assessment

Quiz

Instructional Technology

9th - 12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

IT hl

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

7 questions

Show all answers

1.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Em hãy thực hiện ghép các cú pháp với ý nghĩa các lệnh.

Kiểm tra xem giá trị có trong danh sách không

<giá trị> in <danh sách>

Xoá phần tử x từ danh sách.

<tên danh sách>.insert(k,x)

Xoá toàn bộ dữ liệu trong danh sách

<tên danh sách>.clear()

Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách

<tên danh sách>.remove(x)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thực hiện chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách A ta sử dụng lệnh nào sau đây?

A.append(x)

A.insert(x,k)

A.insert(k,x)

A.remove(x)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để kiểm tra xem giá trị có trong danh sách hay không ta sử dụng lệnh nào sau đây?

<giá trị> in <danh sách>

<danh sách> in <giá trị>    

<giá trị> on <danh sách>

<danh sách> on <giá trị>

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dự đoán kết quả đoạn chương trình sau:

>>> A = [10,12,13,2,3,4,9]

>>> 10 in A

False

báo lỗi

True

“Dãy A có số 10”

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dự đoán kết quả đoạn chương trình sau:

>>> A = [10,12,13,2,3,4,9]

>>> A.insert(3,15)

>>>print(A)

[10, 12, 13, 15, 2, 3, 4, 9]

[15, 10, 12, 13, 2, 3, 4, 9]

[10, 12, 13, 2, 3, 4, 9,15]

[10, 12, 15, 13, 2, 3, 4, 9]

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dự đoán kết quả đoạn chương trình sau:

>>> A = [10,12,13,2,3,4,9]

>>> A.clear()

>>>print(A)

[]

báo lỗi

A = [10,12,13,2,3,4,9]

[10,12,13,2,3,4,9]

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dự đoán kết quả đoạn chương trình sau:

>>> A = [10,12,13,2,3,4,9]

>>> A.remove(13)

>>>print(A)

[10, 12, 2, 3, 4, 9]

[10, 13, 2, 3, 4, 9]

[10, 12, 13, 2, 3, 4]

[10, 13, 2, 3, 9, 4]