Sinh kt 17/2
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Gia Vo
Used 39+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động của mô phân sinh nào sau đây?
Mô phân sinh đỉnh rễ.
Mô phân sinh đỉnh thân.
Mô phân sinh bên.
Mô phân sinh lóng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết quả của sinh trưởng thứ cấp của thân
làm cho thân, rễ dài ra.
tạo biểu bì tầng sinh bần, mạch rây.
tạo lóng nhờ mô phân sinh lóng.
tạo vỏ, gỗ lõi, gỗ dác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng thứ cấp có mặt ở
cây Một lá mầm.
thân cây non Hai lá mầm.
cả cây Một lá mầm và Hai lá mầm.
cây Hai lá mầm có thời gian sống hai hay lâu năm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô phân sinh lóng đảm bảo cho
thân và rễ cây gỗ to ra.
thân và rễ cây Một lá mầm dài ra.
lóng của cây Một lá mầm dài ra.
cành của thân cây gỗ dài ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiệu quả sinh lí nào sau đây là của auxin?
Phá trạng thái ngủ nghỉ của hạt dẫn đến sự nảy mầm.
Làm chậm quá trình già hóa.
Gây tính hướng động, đặc biệt là hướng sáng.
Thúc đẩy quá trình chín ở quả.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) nhằm mục đích
kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lí của hạt như thế nào sau đây?
Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA.
Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp; trong hạt nảy mầm GA giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại; trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
HẤP THỤ, VẬN CHUYỂN NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
HBXL
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ôn Tập Sinh 11- Kiểm Tra Giữa kì
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Sinh 11 - Tiêu hóa
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Trắc nghiệm sinh học 11 bài 35: Hooc môn thực vật
Quiz
•
11th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 4
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1- MÔN SINH HỌC (P1)
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP SINH 11 NH 24-25
Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
SB1e. Photosynthesis & Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Cell Cycle Review
Quiz
•
KG - University
25 questions
Cell Transport
Quiz
•
KG - University
9 questions
DNA structure
Lesson
•
10th - 12th Grade
