LTVC

LTVC

1st - 5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

7 BÍ QUYẾT ĐỂ THÔNG MINH

7 BÍ QUYẾT ĐỂ THÔNG MINH

1st Grade

13 Qs

109 LỄ PHÉP VÀ CƠ HỘI

109 LỄ PHÉP VÀ CƠ HỘI

1st Grade

15 Qs

8 THIÊN TÀI MỌT SÁCH

8 THIÊN TÀI MỌT SÁCH

1st Grade

11 Qs

Đạo đức giữa kì II

Đạo đức giữa kì II

1st Grade

15 Qs

Đạo đức lớp 4 Kính trọng, biết ơn người lao động

Đạo đức lớp 4 Kính trọng, biết ơn người lao động

4th Grade

14 Qs

Đạo đức

Đạo đức

5th Grade

10 Qs

Đạo đức tuần 3 - Vượt khó trong học tập

Đạo đức tuần 3 - Vượt khó trong học tập

4th Grade

10 Qs

Tìm hiểu về Tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh

Tìm hiểu về Tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh

3rd Grade

10 Qs

LTVC

LTVC

Assessment

Quiz

Moral Science

1st - 5th Grade

Hard

Created by

tran phung

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Những câu nào sau đây có từ "tay" mang nghĩa chuyển ?

Anh ấy là cánh tay đắc lực của sếp.

Chị em có đôi bàn tay thật mềm mại.

Hắn là một tên tay sai độc ác.

Vì ngã xe nên bạn ấy bị gãy tay.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Cậu bé nhìn tôi với đôi mắt trong sáng, nghiêm túc, ánh mắt như ra hiệu điều gì đó.” Tìm tính từ trong câu trên:

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ đồng nghĩa với từ “đoàn kết” là:

Chung sức, bao bọc, xung đột.

Chung sức, chia rẽ, xung đột.

Đùm bọc, bao bọc, chung sức.

Đùm bọc, chung sức, chia rẽ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại từ dùng để làm gì?

xưng hô và giao tiếp

thay thế và đại từ xưng hô

nối và thay thế

xưng hô và tránh lặp từ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc?

Tết đến hàng bán rất chạy.

Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.

Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.

Đồng hồ chạy rất đúng giờ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “chăm chỉ”?

cần cù, chịu khó, siêng năng, giỏi giang.

thông minh, chăm ngoan, chuyên cần, chịu khó.

cần mẫn, siêng năng, thật thà, chuyên cần.

cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không đồng nghĩa với từ  hợp tác?

Hợp lực          

Hòa hợp   

Hợp sức       

cộng tác

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?