X Y DỰNG MỐI QUAN HỆ TRUNG THÀNH VỀ DÀI HẠN

Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
TRÂN NGỌC
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Theo mô hình sơ đồ tổ chức hiện đại lấy khách hàng làm trung tâm thì ai có nhiệm vụ tham gia vào việc làm quen, gặp gỡ và phục vụ khách hàng?
Nhân viên tuyến đầu
Quản lý cấp cao
Quản lý cấp trung
Tất cả ý trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Giá trị cảm nhận của khách hàng (Customer Perceived Value) là
Là điều mà khách hàng mong đợi với một sản phẩm bất kỳ
Là tổng lợi ích mà khách hàng cảm nhận được khi sử dụng
Là tổng các lợi ích về kinh tế, chức năng, tâm lý mà khách hàng mong đợi từ một dịch vụ thị trường nhất định vì sản phẩm, dịch vụ, con người và hình ảnh.
Là sự khác biệt giữa đánh giá của khách hàng tiềm năng về tất cả các lợi ích và chi phí của một đề nghị và các lựa chọn thay thế
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thông thường, các nhà quản lý tiến hành phân tích giá trị khách hàng (Customer value analysis) để tìm điểm mạnh và điểm yếu của công ty với các đối thủ cạnh tranh:
Xác định xem khách hàng trong một phân khúc cụ thể đánh giá hiệu suất của công ty như thế nào sơ với một đối tác chính cụ thể về từng cơ sở thuộc tính và lợi ích
Đánh giá định lượng tầm quan trọng của các thuộc tính và lợi ích khác nhau
Xác định các thuộc tính và lợi ích chính mà tạo nên giá trị khách hàng
Không có đáp án nào đúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sự trung thành (loyalty) được định nghĩa là “một lời cam kết sâu sắc để mua lại hoặc từ chối một sản phẩm hoặc dịch vụ ưa thích trong tương lai mặc dù chịu ảnh hưởng của các tình huống và các nỗ lực marketing có thể gây ra thay đổi trong hành vi”
ĐÚNG
SAI
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tuyên bố giá trị (Value proposition)
Là tuyên bố ra những giá trị cảm nhận của khách hàng
Là những lời hứa về giá trị mà công ty muốn mang lại cho khách hàng nhưng chưa chắc đạt được
Là toàn bộ lợi ích mà công ty hứa là sẽ mang lại; nó nhiều hơn định vị cốt lõi được đề xuất
Là những lời hứa về giá trị mà công ty muốn mang lại cho khách hàng nhưng chưa chắc khách hàng có thể thấy rõ được
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chất lượng sản phẩm dịch vụ là
Tổng các giá trị nhận được của sản phẩm hoặc dịch vụ có khả năng thỏa mãn các nhu cầu cố định hoặc mặc nhiên của người tiêu dùng.
Giá trị nhận được của sản phẩm hoặc dịch vụ bất kể người tiêu dùng có hài lòng hay không
Khả năng đáp ứng nhu cầu cố định hoặc mặc nhiên của người tiêu dùng không kể đến sự hài lòng của khách hàng
Tổng các tính năng và đặc điểm của sản phẩm hoặc dịch vụ có khả năng thỏa mãn các nhu cầu cố định hoặc mặc nhiên của người tiêu dùng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sự hài lòng (Satisfaction) là
Kết quả cảm giác của một người thấy hài lòng với những giá trị đã nhận được từ sản phẩm từ việc so sánh hiệu suất cảm nhận với mong đợi
Kết quả cảm giác của một người, cảm thấy hài lòng hay thất vọng từ việc so sánh hiệu suất cảm nhận với mong đợi
Cảm giác của một người, cảm thấy hài lòng với những giá trị đã nhận được từ sản phẩm từ việc so sánh hiệu suất cảm nhận với mong đợi
Đáp án nào cũng chưa đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
MINI GAME TƯ TƯỞNG HCM

Quiz
•
University
10 questions
HP: LL&PPDH LÀM VĂN - TỔNG KẾT BUỔI HỌC SỐ 3

Quiz
•
University
15 questions
HRM trong ERP

Quiz
•
University
15 questions
3. 你去哪儿?

Quiz
•
University
15 questions
Bài 9 lớp 8

Quiz
•
University
8 questions
Digital Marketing - Nhóm 3

Quiz
•
University
9 questions
GAME CRV BLEMISH 4/2025

Quiz
•
University
15 questions
Chương 1- Nhập môn Đo lường và đánh giá

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade