QTVH - Ôn tập

Quiz
•
Business
•
Professional Development
•
Medium
Yến vũ
Used 6+ times
FREE Resource
17 questions
Show all answers
1.
MATCH QUESTION
1 min • 1 pt
Trách nhiệm công việc
Là một đặc điểm hệ thống, mô tả sự thiếu hiểu biết của con người về thiết kế cũng như các điều kiện phát triển hệ thống
Rủi ro (risk)
Tính bất định, các rủi ro, tác động nhiễu loạn (nhiễu động), tác động của ảnh hưởng nhiễu loạn (lệch chuẩn)
Các khía cạnh của tính bất định và rủi ro
+ Điều phối các quy trình kinh doanh liên quan đến sản xuất, định giá, bán hàng, phân phối sản phẩm và dịch vụ
+ Quản lý nhân lực, lên lịch trình, và phân bổ công việc cụ thể
+ Đánh giá dữ liệu hiệu quả công việc, để đo lường hiệu suất và các chỉ số hiệu quả khá
+ Đánh giá dữ liệu hiệu quả công việc, để đo lường hiệu suất và các chỉ số hiệu quả khá
+ Hoạch định sản phẩm và dịch vụ sẽ bán dựa trên dự đoán nhu cầu khách hàng
+ Hoạch định sản phẩm và dịch vụ sẽ bán dựa trên dự đoán nhu cầu khách hàng
Kỹ năng và phẩm chất
Là phép đo lường tập hệ quả (bất lợi) có thể xảy ra từ một quyết định hợp lý duy nhất và giá trị xác suất của chúng.
Tính bất định (uncertainty)
+ Kiến thức về hệ thống và kỹ thuật
+ Khả năng lãnh đạo và kỹ năng giao tiếp tốt
+ Kiến thức kinh doanh đa ngành tổng quát
+ Khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và kỹ năng định lượng sắc bén
+ Kỹ năng đàm phán và thuyết trình
2.
DRAG AND DROP QUESTION
1 min • 1 pt
+ (a) (rủi ro biến động nhu cầu): thuộc phạm trù (b) : ta biết thời điểm và khả năng xảy ra sự kiện.
+ (c) (rủi ro xảy ra sự kiện bất thường với tác động lớn): gần nghĩa với phạm trù đã biết – chưa biết, tức ta biết sự kiện nào có thể xảy ra, nhưng không lường trước được thời điểm và ảnh hưởng phát sinh.
+ (d) (rủi ro gián đoạn nặng nề): có liên quan đến phạm trù (e) , nghĩa là ta không biết thời điểm và ảnh hưởng của điều có thể xảy ra. (COVID-19)
3.
DROPDOWN QUESTION
1 min • 1 pt
- (a) của (b) là “khả năng chống chịu", thích nghi và phục hồi của doanh nghiệp (c) , nhằm (d) , đảm bảo hiệu quả mục tiêu và (e) trong môi trường dễ bị tác động.
4.
DRAG AND DROP QUESTION
1 min • 1 pt
Trong (a) gồm có
+ (b) : Internet vạn vật (IoT - Internet of Things), Hệ thống thực - ảo (CPS)
+ (c) : Sản xuất đắp lớp, Xe tự lái (AGV) và máy bay không người lái. Robot hợp tác (Cobot), Thức tế tăng cường
+ (d) : phân tích dữ liệu lớn (BDA), trí tuệ nhân tạo (AI); Hệ thống the dõi và truy vết (T&T)
+ (e) : Liên kết máy - máy (M2M), Dịch vụ đám mây, Sản phầm thông minh, Blockchain
5.
DROPDOWN QUESTION
1 min • 1 pt
Sản phẩm thông minh, liên kết có những yếu tố cốt lõi (a) , (b) , (c)
6.
DRAG AND DROP QUESTION
1 min • 1 pt
Khuôn khổ SCOM số hóa gồm các phần:
+ (a)
+ (b)
+ (c)
+ (d)
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Danh sách thành phần, nguyên vật liệu cần thiết để tạo ra một sản phẩm được gọi là
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
CÙNG ''YÊU" SẢN PHẨM CỦA YODY NÀO

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Trải nghiệm khách hàng

Quiz
•
Professional Development
20 questions
KVNGV_06a -PCTP

Quiz
•
Professional Development
20 questions
🌟VITAL GROUP - GIÁ TRỊ VÀ TẦM NHÌN

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Lập và phê chuẩn dự án Nghiên Cứu Marketing

Quiz
•
Professional Development
20 questions
ĐỀ 1 - THI CVTV SO 04/2024 (CHÍNH THỨC)

Quiz
•
Professional Development
13 questions
TEST BỘ TIÊU CHUẨN DVKH HOMEFOOD POS

Quiz
•
Professional Development
15 questions
SS1-KTVM

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade