KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm chương 3 Tín dụng

Trắc nghiệm chương 3 Tín dụng

University

10 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

University

10 Qs

LTTCTT

LTTCTT

University

15 Qs

Chính sách tiền tệ

Chính sách tiền tệ

University

15 Qs

Thi tìm hiểu Smartbanking 26/4/2021

Thi tìm hiểu Smartbanking 26/4/2021

KG - University

10 Qs

Kế toán Nghiệp vụ tín dụng

Kế toán Nghiệp vụ tín dụng

University

13 Qs

3_RM TAP SU

3_RM TAP SU

University

10 Qs

Tiền tệ

Tiền tệ

University

14 Qs

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Nguyễn Huyền

Used 10+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1. Trong số các mục tiêu kiểm toán đối với các giao dịch trên tài khoản “Cho vay khách hàng”, kiểm toán viên thường đánh giá mục tiêu kiểm toán nào là quan trọng nhất?

A.   Phân loại

B.   Phát sinh

C.   Chính xác

D.   Đầy đủ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2. Cho thử nghiệm chi tiết sau: “ Chọn mẫu các giao dịch giải ngân mới và đối chiếu số dư hợp đồng tín dụng có dư nợ vào ngày khóa sổ (Tracing). Thử nghiệm chi tiết này đáp ứng cho mục tiêu kiểm toán nào sau đây:

A.   Phát sinh

B.   Đầy đủ

C.  Chính xác

D.   Đúng kỳ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3. Ngân hàng có thủ tục kiểm soát: “Các cá nhân thuộc bộ phận tín dụng đánh giá rủi ro vừa cho vay tín dụng theo hạn mức đã được quy định và phải được kiểm soát viên hoặc người được ủy quyền xét duyệt đối với các khoản cho vay vượt hạn mức.” thì thử nghiệm kiểm soát nào sau đây có độ tin cậy cao nhất ?

A. Kiểm tra chứng từ cấp tín dụng đối với các khoản vay lớn hơn hạn mức tín dụng xem có được kiểm soát viên hoặc người được ủy quyền phê duyệt hay không

B. Kiểm tra chứng từ cấp tín dụng đối với từng khách hàng mà các bộ tín dụng thực hiện cho vay

C. Phỏng vấn các cá nhân thuộc bộ phận tín dụng và kiểm soát viên hoặc người được ủy quyền về hạn mức tín dụng để xem có thực hiện đúng thủ tục kiểm soát nêu trên hay không

D. Thực hiện lại công việc của nhân viên bộ phận tín dụng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Để kiểm tra xem số dư của khoản mục cho vay khách hàng được ghi nhận trên BCTC có đúng hay không, Kiểm toán viên tiến hành kiểm tra:

A.   Kiểm tra số dư của mục cho vay khách hàng có đúng không   Kiểm tra số dư của mục cho vay khách hàng có đúng không

B.  Kiểm tra số dư của mục dự phòng rủi ro cho vay khách hàng có đúng hay không

C. Thực hiện cả A và B

D.  Không thực hiện A và B

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Trong các thử nghiệm kiểm soát về rủi ro “Hồ sơ tín dụng không đầy đủ” sau đây, hãy cho biết thử nghiệm nào có độ tin cậy cao nhất ?

A.   Phỏng vấn cán bộ tín dụng có lập bảng Checlist Hồ sơ tín dụng không

B.    Chọn một vài Hồ sơ tín dụng xem có bảng Checlist được lập có nằm trong bộ hồ sơ tín dụng dó không

C.    Kiểm toán viên thực hiện lại bằng cách so từ bảng Checlist các mục được đánh dấu với các chứng xem có hay không

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Trong các thử nghiệm dưới đây đâu là thử nghiệm cho mục tiêu đánh giá và phân bổ đối với số dư tài khoản vào cuối kỳ:

A.   Kiểm tra lãi suất áp dụng trong tính lãi dồn tích và đối chiếu với lãi suất đang hiệu lực

B.    Xem xét chính sách đáng giá lại các khoản cho vay khách hàng  bằng ngoại tệ, bao gồm tỷ giá sử dụng đánh giá lại và cách thức tính toán

C.    Chọn mẫu hợp đồng tín dụng có dư nợ vào ngày khóa sổ và kiểm tra các chứng từ tương ứng (Vouching)

D.   Kiểm tra các hợp đồng vay của ngân hàng để xác định các khoản nợ có bị cầm cố, thế chấp hay không

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Ngày 31/12, khách hàng X đến chi nhánh của ngân hàng để thanh toán gốc và lãi vay bằng tiền mặt, nhưng ngay lúc đó hệ thống của ngân hàng bị lỗi nên không thể trực tiếp hạch toán vào máy tính. Thay vào đó, GDV chỉ viết giấy tay. Vậy, rủi ro gì có thể xảy ra?

A. Giao dịch viên thực hiện việc lấy tiền của khách hàng thanh toán nhưng không xóa nợ và gốc cho khách hàng trên

B. Không có rủi ro

C. Giao dịch viên không thực hiện việc lấy tiền của khách hàng thanh toán nhưng không xóa nợ và gốc cho khách hàng trên

D. Cả B và C

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?