bài tập
Quiz
•
Social Studies
•
1st - 5th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Linh Hà
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn từ em cho là đúng nhất: "Nhân hậu có nghĩa là gì?
Nhân ái, lục đục, hiền hậu
Nhân từ, chia rẽ, nhân ái
Nhân từ, đùm bọc, bất hòa
Nhân từ, nhân ái, hiền hậu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trái nghĩa với "trung thực" là gì
Lừa dối, chân thật, lừa lọc, bộc trực
Lừa dối, dối trá, gian xảo, lừa lọc
Lừa dối, lừa lọc, lừa bịp, thật thà
Lừa dối, gian trá, thành thực, chính trực
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Trong những câu sau đây, câu nào dấu hai chấm có tác dụng báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích cho bộ phận đứng trước?
Hai cảnh nối nhau vừa bày ra trước mắt tôi: đàn ong mải mê, rầm rộ; một bác Xiến Tóc to xác, quá lười cứ ra vào ngẩn ngơ.
Ông lão nghe xong, bảo rằng:
- Con đi chặt cho đủ một trăm đốt tre, mang về đây cho ta.
Bụt đưa tay chỉ vào cây tre mà đọc: Khắc xuất! Khắc xuất!
Trên bàn la liệt đồ đạc lộn xộn: sách, vở, bát, đũa, đĩa, nồi, chảo,…
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy lựa chọn vị trí thích hợp để đặt dấu câu trong câu sau:
Dắt xe ra cửa, tôi lễ phép thưa ba ơi, con xin phép đi học nhóm.
Dắt xe ra cửa, tôi lễ phép thưa ba ơi, con xin phép: “đi học nhóm”.
Dắt xe ra cửa, tôi: “Lễ phép thưa ba ơi, con xin phép đi học nhóm.”
Dắt xe ra cửa, tôi lễ phép thưa: “Ba ơi, con xin phép đi học nhóm.”
Dắt xe ra cửa, tôi lễ phép thưa ba ơi: “Con xin phép đi học nhóm.”
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các từ sau đây từ nào là từ phức:
giúp đỡ
nhờ
học sinh
chạy
tiên tiến
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong những câu dưới đây, từ in đậm nào là từ phức?
Bà nội lên chơi mang cho nhà em một hũ tương rất ngon.
Mẹ ốm, nhà cửa vắng bóng mẹ như cũng buồn theo.
Nhờ bạn giúp đỡ, lại quyết tâm học tập, năm nay Linh đã đạt được danh hiệu học sinh tiên tiến.
Loan vô cùng thích cái rét ngọt ngào, lành lạnh của những ngày đầu đông.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các từ sau, từ nào có chứa tiếng nhân có nghĩa khác với các từ còn lại.
Nhân quả
Bệnh nhân
Nhân tài
Siêu nhân
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Test de grammaire élémentaire
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT CẤP TỈNH - ĐỀ 1
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
GDCD 6 Thực hiện TTATGT
Quiz
•
2nd Grade
16 questions
chương 1 và 2 (2 TC)
Quiz
•
1st Grade
15 questions
ôn tập
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Sinh hoạt lớp Tuần 7
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Ôn tập kiến thức tổng hợp lớp 3
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
ON TAP 12
Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Social Studies
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
8 questions
Ancient China Quick Check
Quiz
•
3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Veterans Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Bill of Rights
Quiz
•
4th Grade
10 questions
The Early Republic - 5th Grade
Quiz
•
5th Grade
18 questions
Part 1 Veterans Day
Lesson
•
4th Grade
17 questions
Americans Indians Daily Grade 1
Quiz
•
3rd Grade
