
bi mat

Quiz
•
Biology
•
University
•
Easy
LQĐ Sơn
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bề mặt trao đổi khí ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?
Bề mặt trao đổi khí khô ráo.
Bề mặt trao đổi khí rộng.
Bề mặt trao đổi khí mỏng.
Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên
tim
thành mạch máu.
Da
tỉnh mạch
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm ứng ở thực vật là
phản ứng tránh xa của các cơ quan thực vật đối với kích thích.
phản ứng vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích.
phản ứng vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích.
phản ứng sinh trưởng của các cơ quan thực vật đối với kích thích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng động (vận động cảm ứng) là hình thức phản ứng của cây
có liên quan đến sự sinh trưởng của các tế bào.
trước tác nhân kích thích không định hướng.
trước tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
không liên quan đến sự sinh trưởng của các tế bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhóm động vật và các dạng tổ chức thần kinh khác nhau ở bảng sau:
1. Giun dẹp, côn trùng
a. Dạng ống
2. Thủy tức, san hô
b. Dạng chuỗi hạch
3. Chim, thú
c. Dạng lưới
Tổ hợp ghép đôi nào sau đây đúng?
1c, 2b, 3a.
1b, 2a, 3c.
1b, 2c, 3a.
1c, 2a, 3b.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về điện thế nghỉ, phát biểu nào sau đây sai?
Phía bên ngoài màng mang điện tích dương.
Phía bên trong màng mang điện tích âm.
Xuất hiện khi tế bào không bị kích thích.
Có sự cân bằng điện thế giữa 2 bên màng tế bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các diện tiếp xúc giữa các tế bào như sau:
I. tế bào cơ - tế bào cơ. II. tế bào thần kinh – tế bào cơ.
III. tế bào tuyến - tế bào tuyến. IV. tế bào thần kinh – tế bào thần kinh.
V. tế bào thần kinh – tế bào tuyến. VI. tế bào cơ - tế bào tuyến.
Có bao nhiêu diện tiếp xúc trên được gọi là xináp?
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Cấu trúc và Thích nghi ở Sinh Vật

Quiz
•
University
10 questions
Chu kỳ tế bào

Quiz
•
University
15 questions
Bài 18-SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
BÀI 19 CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO KHTN 6

Quiz
•
University
12 questions
Bai 1 SLTKCC_Sinh ly he than kinh

Quiz
•
University
15 questions
Đề số 1 và 3

Quiz
•
University
13 questions
Quiz về các phân tử sinh học

Quiz
•
10th Grade - University
6 questions
Thử chơi cho vui

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
7 questions
Introduction to Cells: The Grand Cell Tour

Interactive video
•
11th Grade - University
18 questions
Epithelial Tissues

Quiz
•
10th Grade - University
7 questions
Characteristics of Life

Interactive video
•
11th Grade - University
10 questions
Ecology Review: Food Chains & Webs, Relationships, Nitrogen & Carbon Cycles, Effects on Biodiversity

Interactive video
•
11th Grade - University
20 questions
AP Biology - Cell Organelles

Quiz
•
10th Grade - University