
ĐỀ CƯƠNG SINH GIỮA KÌ II LỚP 9

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Hard
Victoria William
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Một nhóm cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời gian nhất định, có khả năng giao phối sinh ra đời con được gọi là gì?
A. Quần xã sinh vật.
B. Quần thể sinh vật
C. Hệ sinh thái.
D. Ổ sinh thái.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể.
C. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.
C. Mối tương quan về số lượng cá thể đực và cái trong quần thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:
A. Điều kiện chiếu sáng.
B. Nguồn thức ăn của quần thể.
C. Khu vực sinh sống.
D. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/ cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là bao nhiêu?
A. 25/75.
B. 50/50.
C. 75/25.
D. 40/60.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
B. Giảm sút.
B. Phát triển.
C. Ổn định.
D. Suy thoái.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?
A. Đàn chó nuôi trong nhà.
B. Đàn cá sống dưới sông.
C. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.
D. Đàn chó nuôi trong nhà.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Hậu quả của tăng dân số quá nhanh là gì?
1. Thiếu nơi ở. 2. Thiếu lương thực.
3. Thiếu trường học, bệnh viện. 4. Ô nhiễm môi trường.
5. Chặt phá rừng. 6. Chậm phát triển kinh tế.
7. Tắc nghẽn giao thông. 8. Năng suất lao động tăng. Tập hợp các phương án trả lời đúng là
A. 1,2,3,4,5,6,7,8.
B. 1,2,3,5,7,8.
C. 1,2,3,4,5,8.
D. 1,2,3,4,5,6,7.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
sinh

Quiz
•
7th Grade - University
15 questions
Bài 43. Nguyên Phân; Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính

Quiz
•
9th Grade
20 questions
KTTX_GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
QUẦN XÃ SINH VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
ÔN TẬP HỆ HÔ HẤP

Quiz
•
8th - 9th Grade
16 questions
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I- SINH HỌC 9

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Sinh 8

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
SINH SẢN VÔ TÍNH Ở SINH VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Homeostasis and Feedback Mechanisms Practice

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Water Properties

Quiz
•
9th Grade