
GDCD
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Nguyn HL
Used 8+ times
FREE Resource
57 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những việc không được làm, những việc cấm đoán là phản ánh nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế
B. Đạo đức
C. Pháp luật
D. Chính trị
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân
C. Cưỡng chế mọi nghĩ vụ của công dân
D. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò quản lí xã hội bằng pháp luật của nhà nước?
A. Đăng nhập cổng thông tin quốc gia.
B. Tự do đăng ký kết hôn theo quy định.
C. Chấn chỉnh việc kinh doanh trái phép.
D. Ca ngợi phong trào phòng chống dịch.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính kỉ luật nghiêm minh.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu được là đặc điểm nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính cưỡng chế.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là
A. quy phạm pháp luật.
B. chế định pháp luật.
C. ngành luật.
D. Nghị định.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
57 questions
SNC2D Biology Quiz 1
Quiz
•
10th Grade
56 questions
Quiz sinh nè!!
Quiz
•
10th Grade
58 questions
rośliny naczyniowe
Quiz
•
10th Grade
53 questions
Miller and Levine Biology Chapter 11 Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
59 questions
Reading Graphs, Tables, and Charts
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Joints and Joint Movements
Quiz
•
9th - 12th Grade
58 questions
różnorodność i funkcjonowanie roślin - powtórzenie
Quiz
•
10th Grade
57 questions
HBS Unit 3 Vocab
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade