ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

6th - 8th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP GIỮA KỲ CÔNG NGHỆ 8

ÔN TẬP GIỮA KỲ CÔNG NGHỆ 8

8th Grade

30 Qs

[CBTC28] - Tổng kết 2

[CBTC28] - Tổng kết 2

KG - Professional Development

40 Qs

Ôn tập ui, ưi

Ôn tập ui, ưi

1st Grade - University

30 Qs

Ôn luyện V6 KT2

Ôn luyện V6 KT2

6th Grade

40 Qs

GLHSG lớp 5 lần 3_2023_gộp 3,4

GLHSG lớp 5 lần 3_2023_gộp 3,4

7th Grade

40 Qs

TUẦN 20

TUẦN 20

5th Grade - University

30 Qs

untitled

untitled

1st Grade - University

40 Qs

VĂN BẢN NGHỊ LUẬN 9 KHII

VĂN BẢN NGHỊ LUẬN 9 KHII

8th Grade

38 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

Assessment

Quiz

Specialty

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Vân Nguyễn

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tiếng “ăn” nào được dùng theo nghĩa gốc?

ăn cưới

ăn cơm

da ăn nắng

ăn ảnh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tiếng “quả” trong từ nào được dùng theo nghĩa gốc?

quả tim

quả đất

quả cam

quả đồi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:

Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi!

Chúng tôi là những người làm công ăn lương.

Cá không ăn muối cá ươn.

Bạn Hà thích ăn cơm với cá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu nào có từ “ chạy” mang nghĩa gốc?

Tết đến, hàng bán rất chạy

Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.

Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.

Đồng hồ chạy rất đúng giờ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ “đánh” trong câu nào được dùng với ý nghĩa gốc:

Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất ngoan.

Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc hướng.

Bạn Hùng có tài đánh trống.

Bố cho chú bé đánh giày một chiếc áo len.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ “đánh” trong câu nào được dùng với ý nghĩa gốc:

Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh giầy.

Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.

Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày.

Chị đánh vào tay em

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ "bò" trong "con bò" và "em bé đang bò" thuộc:

Từ đa nghĩa.

Từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa.

Từ đồng âm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?