BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

6th - 8th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VĂN 6. KTBC Sự tích hồ Gươm

VĂN 6. KTBC Sự tích hồ Gươm

6th Grade

7 Qs

Từ đa nghĩa, từ đồng âm

Từ đa nghĩa, từ đồng âm

6th Grade

10 Qs

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI 7: ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI 7: ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM

6th Grade

10 Qs

NGHĨA TƯỜNG MINH, NGHĨA HÀM ẨN

NGHĨA TƯỜNG MINH, NGHĨA HÀM ẨN

8th Grade

8 Qs

Tìm hiểu về tác giả Nguyễn Văn Đạm

Tìm hiểu về tác giả Nguyễn Văn Đạm

7th Grade

7 Qs

LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ ĐỌC HIỂU THỂ KÍ

LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ ĐỌC HIỂU THỂ KÍ

6th Grade

10 Qs

Cuộc chiến không quân 1

Cuộc chiến không quân 1

5th - 11th Grade

10 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG GIÁO DỤC  VÀ ĐÀO TẠO

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

8th Grade

10 Qs

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Assessment

Quiz

Social Studies

6th - 8th Grade

Easy

Created by

Thiểm Phạm

Used 15+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

Vợ chồng

Trời đất

Hải lưu

Mặt mũi

Answer explanation

Media Image

"Hải": nghĩa là biển

"lưu": nghĩa là dòng chảy

Hải lưu: tức là dòng chảy (được tạo nên do sự chuyển dịch các phân tử nước từ nơi này tới nơi khác trên biển và đại dương)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 2: Chọn đáp án đúng với nghĩa của từ hán việt “bản sắc”

Màu sắc tự nhiên, vốn có

Những màu sắc được pha trộn từ những vùng miền khác nhau

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 3: Cách xác định nhanh nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt theo các bước sau:

+ Bước 1: Khi gặp một từ có các yếu tố Hán Việt thông dụng, trước hết, có thể tách từ đó ra thành các yếu tố riêng biệt để xem xét.

+ Bước 2: Tiếp đó, tập hợp những từ đã biết có một trong các yếu tố của từ được tách ở trên và xếp chúng vào các nhóm khác nhau.

+ Bước 3: Dựa vào nghĩa chung của một vài từ đã biết trong mỗi nhóm để suy ra nghĩa của từng yếu tố, từ đó, bước đầu xác định nghĩa của từ có yếu tố Hán Việt muốn tìm hiểu.

Đúng

Sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 4: Em hiểu nghĩa của từ “ưu tư” là gì?

Tương tư

Lo nghĩ

Ưu phiền

Suy nghĩ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 5: Điền từ Hán Việt thích hợp nhất vào chỗ trống trong câu văn sau: “ Nhân dân ta đã đạt được nhiều… trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.”

Thành quả

Hiệu quả

Thành tựu

Thành tích