
Phản ứng oxi hoá khử

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Châu Huyền
Used 1+ times
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A. Hóa trị.
B. Điện tích.
C. Khối lượng
D. Số hiệu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
5
7
4
6
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
4
5
6
7
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
5
6
7
8
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã
A. nhường 2 electron.
B. nhận 2 electron.
C. nhường 1 electron.
D. nhận 1 electron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho quá trình N+5 + 3e → N+2, đây là quá trình
A. khử.
B. oxi hóa.
C. tự oxi hóa – khử.
D. nhận proton.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
42 questions
lt halogen đơn chất

Quiz
•
10th Grade
41 questions
Hoá 10 đề cương cuối kì 2 TN

Quiz
•
10th Grade
46 questions
Ôn hóa

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Câu 1- đến câu6

Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I - HÓA 12 (ESTE - LIPIT)

Quiz
•
10th - 12th Grade
50 questions
Ôn tập cuối năm Hóa 10 số 6

Quiz
•
10th Grade - University
42 questions
OXI-LƯU HUỲNH

Quiz
•
10th Grade
51 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2-HOÁ 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Equipment Quiz Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Atoms, Ions, and Isotopes

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Metric System

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 12th Grade