giải phẫu đại cương 1

giải phẫu đại cương 1

University

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

University

56 Qs

LEC 1 S2.6

LEC 1 S2.6

University

57 Qs

Câu hỏi về chuỗi cung ứng part 1

Câu hỏi về chuỗi cung ứng part 1

University

60 Qs

ôn tập tiếng việt cuối năm lớp 5

ôn tập tiếng việt cuối năm lớp 5

University

62 Qs

ĐẮC NHÂN TÂM 61 CÂU

ĐẮC NHÂN TÂM 61 CÂU

University

61 Qs

IQ: AI THÔNG MINH HƠN HỌC SINH MẦM NON

IQ: AI THÔNG MINH HƠN HỌC SINH MẦM NON

1st Grade - Professional Development

62 Qs

ATBM đề 4 (app) - 5 (web)

ATBM đề 4 (app) - 5 (web)

University

60 Qs

GOUT

GOUT

University

64 Qs

giải phẫu đại cương 1

giải phẫu đại cương 1

Assessment

Quiz

Science

University

Practice Problem

Medium

Created by

Mèo Poùr

Used 41+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

chú trọng vào hình thái, cấu trúc các cơ quan vận động là

giải phẫu học y học

giải phẫu học nhân trắc học

giải phẫu học nhân chủng học

giải phẫu học thể dục thể thao

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

nghiên cứu về quy luật tiến hóa từ động vật lên loài người là lĩnh vực của ngành

giải phẫu học y học

giải phẫu học nhân trắc học

giải phẫu học nhân chủng học

giải phẫu học so sánh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

xương bướm được lấy tên theo

các vật có trong tự nhiên

dạng hình học

theo chức năng

nguyên tắc nông sâu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

cơ khép ngón cái được lấy tên theo

các vật có trong tự nhiên

dạng hình học

theo chức năng

nguyên tắc nông sâu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

cơ tứ đầu đùi được lấy tên theo

các vật có trong tự nhiên

dạng hình học

theo chức năng

nguyên tắc nông sâu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

mặt phẳng trán hay còn được gọi là

mặt phẳng đứng dọc

mặt phẳng đứng ngang

mặt phẳng đứng dọc giữa

mặt phẳng ngang

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

để phân biệt trên dưới, ta dùng

mặt phẳng đứng dọc

mặt phẳng đứng ngang

mặt phẳng đứng dọc giữa

mặt phẳng ngang

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?