
thi giữa kì 2

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Huyền Huyền
Used 1+ times
FREE Resource
64 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1: Trong lịch sử phát triển sinh giới qua các đại địa chất, bò sát ngự trị ở kỉ nào?
A. Kỉ jura
B. Kỉ silua
C. Kỉ pecmi
D. Kỉ đệ tam
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có đặc điểm chung là:
A. Luôn hình thành nên các đặc điểm thích nghi
B. Thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo hướng nhất định
C. Những alen có lợi có thể bị loại bỏ khỏi quần thể
D. Làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. Cách li địa lí.
B. Cách li sinh sản
C. Cách li tập tính
D. Cách li sinh thái
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Điểm khác nhau giữa chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên là
1. Chọn lọc nhân tạo xuất hiện khi con người biết chăn nuôi, trồng trọt còn chọn lọc tự nhiên xuất hiện khi sự sống bắt đầu.
2. Quá trình tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại của chọn lọc nhân tạo là cho con người, còn ở chọn lọc tự nhiên là cho bản thân sinh vật.
3.Kết quả của chọn lọc nhân tạo hình thành nòi mới, thứ mới còn của chọn lọc tự nhiên là hình thành loài mới.
4. Chọn lọc nhân tạo được tiến hành toàn diện,sâu sắc còn chọn lọc tự nhiên chỉ diễn ra ở một phần của sinh giới.
5. Ở chọn lọc nhân tạo, nhân tố chọn lọc là con người, còn ở chọn lọc tự nhiên nhân tố chọn lọc là môi trường sống.
Có bao nhiêu nhận định đúng:
1,2,4,5
1,2,3,5
2,3,4,5
1,3,4,5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh
A. Vi sinh vật
B.Thực Vật
C. Động vật
D. nhiệt độ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6: Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử:
1. Ngựa cái giao phối với lừa đực tạo con la không có khả năng sinh sản
2. Cây thuộc loài này thường không thụ phấn cho cây của loài khác
3. Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng có tạo thành hợp tử nhưng hợp tử không phát triển
4. Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau
A. 1;2;3
B. 1;2;3;4
C. 1;3
D. 1;2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7: Giun đũa, giun kim, giun móc, sán lá sống trong môi trường nào sau đây?
A.Môi trường sinh vật
B. Môi trường đất
C.Môi trường nước
D. Môi trường trên không
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
69 questions
Ôn thi cuối HK2

Quiz
•
11th Grade - University
61 questions
SINH CK II

Quiz
•
10th Grade
60 questions
Sinh HK1

Quiz
•
9th Grade
59 questions
sinh 11111

Quiz
•
11th Grade
60 questions
ÔN TẬP KTGKY I BÀI 1,2,3,4,5,6

Quiz
•
10th Grade
60 questions
Sinh Cuối Kì 1

Quiz
•
12th Grade
60 questions
Sinh cuối kì II

Quiz
•
9th - 12th Grade
64 questions
sinh

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade