Sinh Rách
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Anh Áo Trắng
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
(1) Thành tế bào
(2) Màng tế bào
(3) Tế bào chất
(4) Vùng nhân
(a) Mang thông tin di truyền quy định các đặc điểm của tế bào.
(b) Tạo hình dạng và sự cứng chắc của tế bào, chống lại áp lực của nước đi vào tế bào và các tác nhân gây hại khác.
(c) Đóng vai trò kiểm soát sự ra vào tế bào của các chất.
(d) Là nơi diễn ra các phản ứng sinh hóa, đảm bảo duy trì hoạt động sống của tế bào.
1-b, 2-c, 3-d, 4-a
1-c, 2-b, 3-d, 4-a
1-b, 2-c, 3-a, 4-d
1-c, 2-b, 3-a, 4-d
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất di truyền của tế bào nhân sơ là
phân tử DNA dạng vòng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, không có màng bao bọc
phân tử DNA dạng thẳng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, không có màng bao bọc
phân tử DNA dạng vòng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, có màng bao bọc
phân tử DNA dạng thẳng kép gồm khoảng vài nghìn gene nằm ở vùng nhân, có màng bao bọc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tên gọi tế bào nhân sơ bắt nguồn từ đặc điểm nào sau đây?
Vật chất di truyền của tế bào chỉ chứa 1 phân tử DNA dạng vòng kép, không liên kết với protein
Vật chất di truyền của tế bào nằm trong một vùng của tế bào chất, không có màng nhân bao bọc
Tế bào chất của tế bào không chứa các bào quan có màng bao bọc, chỉ có duy nhất bào quan ribosome
Tế bào chất của tế bào không có hệ thống nội màng để chia tế bào chất thành các khoang nho
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bào quan duy nhất có ở tế bào nhân sơ là
Peroxisome
Lysosome
Ribosome
Bộ máy Golgi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tế bào nhân sơ?
Tế bào nhân sơ có kích thước rất nhỏ khoảng 0,5 – 10 μm
Vật chất di truyền là phân tử DNA không có màng bao bọc
Tế bào chất có hệ thống nội màng và khung xương tế bào
Tế bào chất không chứa các bào quan có màng bao bọc
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của vỏ nhầy ở tế bào vi khuẩn là
giúp tăng khả năng bám dính của tế bào trên các bề mặt và bảo vệ tế bào khỏi các tác nhân bên ngoài
giúp tạo hình dạng và sự cứng chắc của tế bào, chống lại áp lực của nước đi vào tế bào
giúp dự trữ các chất dinh dưỡng để hỗ trợ cho sự sinh trưởng và phát triển của tế bào vi khuẩn
giúp kiểm soát sự vận chuyển các chất đi vào, đi ra tế bào, đảm bảo khả năng sinh độc tố của tế bào
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai tế bào vi khuẩn A và B đều có hình cầu với đường kính lần lượt là 1 μm và 2 μm. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khả năng trao đổi chất của hai tế bào này?
Vi khuẩn A có khả năng trao đổi chất nhanh hơn
Vi khuẩn B có khả năng trao đổi chất nhanh hơn
Chỉ vi khuẩn A là có khả năng trao đổi chất
Chỉ vi khuẩn B là có khả năng trao đổi chất
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
64 questions
AP Biology-Plants Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
61 questions
SINH CK II
Quiz
•
10th Grade
60 questions
AP Biology Unit 3: Cell Energetics Exam Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
70 questions
Breathing & Gaseous Exchange
Quiz
•
9th - 11th Grade
70 questions
BIOLOGY FINAL
Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Cell Cycle, Cell Differentiation
Quiz
•
10th Grade
68 questions
Classification of Animals & Plants
Quiz
•
5th - 12th Grade
60 questions
SINH 10 - TRẮC NGHIỆM CUỐI HKI
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Population Ecology
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
SB1e. Photosynthesis & Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
