
Giao tiếp phi ngôn từ
Quiz
•
Education
•
6th - 8th Grade
•
Hard
Chi Đặng
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phi ngôn từ
Là cách sử dụng ngôn ngữ cho mục đích ngoài việc giao tiếp
là cách giao tiếp bằng cách gửi và nhận những tín hiệu như cử chỉ, âm điệu,...
Là cách giao tiếp không sử dụng ngôn ngữ nói và viết
Cả ba phương án trên đều đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đâu là ý nghĩa sai của cử chỉ sau
Anh: OK, tốt, được
Việt Nam: Khen ngợi
Nhật: Tiền
Lào và Pháp: Zero, không có gì
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Tại sao khi giao tiếp chúng ta nên tập trung vào ngôn ngữ hành vi và các biểu hiện của cơ thể?
Cử chỉ giúp minh hoạ và củng cố thông điệp bằng lời mời của bạn.
Nét mặt là phần biểu cảm nhất trên cơ thể
Đôi mắt là phần biểu đạt phi ngôn ngữ quan trọng nhất trên khuôn mặt
Ý nghĩa của các cử chỉ giao tiếp là giống nhau trong các nền văn hoá
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Các yếu tố nào dưới đây là phương tiện của giao tiếp phi ngôn từ?
Nét mặt, cử chỉ, lời nói, điệu bộ từ các bộ phận của cơ thể
Thời gian và không gian giao tiếp
Tất cả các phương án trên đều đúng
Tác phong, trang phục
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hành động sau không thể hiện điều gì?
Sự phản đối
Đồng ý
"Dừng lại"
"Sai rồi"
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đâu là ý nghĩa sai của cử chỉ sau
Mỹ: Tốt (Like)
Afghanistan, Iraq, Iran,...: thể hiện sự không tôn trọng đối với đối phương
Việt: Sự phản đối
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hành động sau bổ trợ thêm cho người nói khi diễn đạt cái gì?
Nhấn mạnh
Liệt kê một vài thứ
Chỉ một thứ gì đó
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hành động sau đây thể hiện điều gì ?
Sẵn sàng lắng nghe
Hãy chú ý vào tôi
Chỉ là tạo dáng
Muốn tập trung mọi người lại
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài 1: Thông tin và dữ liệu
Quiz
•
6th Grade
9 questions
Bạn biết gì về thuyết trình nào?
Quiz
•
6th - 7th Grade
13 questions
Chiếu dời đô
Quiz
•
8th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT GDCD 8 LẦN 1
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Kiến thức về Quan tâm và Chia sẻ
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Ô CHỮ BÍ MẬT
Quiz
•
8th Grade
12 questions
KĨ NĂNG HỌC TẬP - GIAO TIẾP
Quiz
•
KG - University
10 questions
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me
Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review
Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Appointment Passes Review
Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
SWPBIS SPECIAL EVENTS
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Discover Your Career Personality Type
Interactive video
•
7th Grade
11 questions
Bathroom Expectations Quiz and Tardy Policy Quiz
Quiz
•
8th Grade
12 questions
Continents and Oceans of the World Practice (M@CvMS)
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Procedures and Routines - Day 1 review
Quiz
•
7th Grade
