KHTN 7 - Bài 5 - Giới thiệu về liên kết hóa học

KHTN 7 - Bài 5 - Giới thiệu về liên kết hóa học

2nd Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài  kiểm tra giữa HKI - Tiếng  Việt  2B2

Bài kiểm tra giữa HKI - Tiếng Việt 2B2

2nd Grade

30 Qs

KIỂM  TRA GIỮA HKI - 2B2

KIỂM TRA GIỮA HKI - 2B2

2nd Grade

30 Qs

Trạng nguyên TV 1

Trạng nguyên TV 1

1st - 5th Grade

35 Qs

CÂU HỎI ICDL LỚP 5

CÂU HỎI ICDL LỚP 5

1st - 5th Grade

30 Qs

Khối 2 - Cuộc đua kì thú

Khối 2 - Cuộc đua kì thú

2nd Grade

35 Qs

Toán

Toán

1st - 5th Grade

33 Qs

ÔN TẬP VỀ TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM LỚP 4

ÔN TẬP VỀ TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM LỚP 4

1st - 5th Grade

40 Qs

ÔN TẬP TOÁN TIỂU HỌC TỔNG HỢP

ÔN TẬP TOÁN TIỂU HỌC TỔNG HỢP

2nd - 5th Grade

35 Qs

KHTN 7 - Bài 5 - Giới thiệu về liên kết hóa học

KHTN 7 - Bài 5 - Giới thiệu về liên kết hóa học

Assessment

Quiz

Education

2nd Grade

Hard

Created by

Trung lê

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Có các phát biểu sau:

(a) Tất cả các chất ion đều ở thể rắn.

(b) Tất cả các chất ion đều tan trong nước và tạo thành dung dịch có khả năng dẫn điện.

(c) Khi đun sodium chloride rắn ở nhiệt độ cao sẽ được sodium chloride lỏng, dẫn điện.

(d) Đường tinh luyện và muối ăn đều là chất rắn tan được trong nước tạo dung dịch dẫn điện.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Khi hai nguyên tử A và B tạo ra liên kết ion với nhau thì
A. mỗi nguyên tử A và B đều nhận thêm electron.
B. một nguyên tử nhận thêm electron, một nguyên tử cho đi electron.
C. proton được chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D. mỗi nguyên tử A và B đều cho đi electron.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen được hình thành bằng cách
A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.
C. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron.
D. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tố tạo ion âm đều là nguyên tố phi kim.
B. Nguyên tố tạo ion dương có thể là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim.
C. Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim sẽ nhường electron.
D. Để tạo ion âm thì nguyên tố kim loại sẽ nhận electron.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Trong quá trình các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion hay liên kết cộng hóa trị đã diễn ra sự thay đổi về số lượng
A. proton trong các nguyên tử.
B. neutron trong các nguyên tử.
C. electron ở lớp trong cùng gần hạt nhân mỗi nguyên tử.
D. electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường electron ở lớp ngoài cùng.
B. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
C. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
D. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau: Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng
A. nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
B. nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng.
C. nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (có 8 electron).
D. nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?