新人訓(越)

新人訓(越)

1st - 5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

六年级设计与工艺

六年级设计与工艺

1st - 10th Grade

10 Qs

對自由發表意見的重視程度

對自由發表意見的重視程度

KG - University

10 Qs

绘本《手不是用来打人的》

绘本《手不是用来打人的》

1st - 3rd Grade

10 Qs

香港的選舉制度與雙普選

香港的選舉制度與雙普選

KG - University

9 Qs

支援老師照顧班上特殊教育需要學生的課室管理策略

支援老師照顧班上特殊教育需要學生的課室管理策略

KG - Professional Development

10 Qs

量度香港經濟表現的指標

量度香港經濟表現的指標

KG - University

8 Qs

媽媽使用說明書

媽媽使用說明書

3rd - 6th Grade

14 Qs

商會法分組練習1228

商會法分組練習1228

1st Grade - University

15 Qs

新人訓(越)

新人訓(越)

Assessment

Quiz

Professional Development

1st - 5th Grade

Easy

Created by

Janie Wang

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân phát sinh sự cố có tới 90% là nhân tố con người có thể tránh được.

事故發生原因有90%為可避免的人為因素。

O

X

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kế hoạch vệ sinh an toàn muons làm tốt phải dựa vào sự tham gia của toàn thể cán bộ công nhân viên.

安全衛生計畫要做得好要靠全體員工共同參與。

O

X

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi vận chuyển, đổ rót axit kiềm hoặc chất hóa học cần mang các dụng cụ bảo hộ lao động theo quy định.

搬運、換裝酸鹼或化學品時應配戴適當防護具。

O

X

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi sử dụng thiết bị sục rửa mắt hoặc gột rửa cơ thể cần mở vòi nước cho chảy khoảng từ 30 giây trở lên, rồi mới tiến hành gột rửa.

使用緊急沖身洗眼器時應先打開開關讓水流動30秒以上,再進行沖洗。

O

X

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

<Khu tập trung trường hợp khẩn cấp> sau khi sơ tán trong tình huống khẩn cấp là quảng trường đằng trước đại sảnh C (Xi ta thinh).

公司緊急疏散後之『緊急集合定點』,為西大廳前廣場。

O

X

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi chất dung môi bị rò rỉ, cách xử lý nào dưới đây là sai ?

有機溶劑洩漏時,下列處理何者為非?

Mang mặt nạ chống chất dung môi hữu cơ配戴防有機溶劑濾毒罐之面罩

Mang găng tay chống dung môi hữu cơ配戴防有機溶劑手套

Hiện trường cần có hàng rào và biển báo現場應

警示帯圍籬

Trực tiếp dùng giẻ lau không bụi để lau, để tránh rò rỉ ra phạm vi rộng.直接以無塵布擦拭,以防擴大洩漏

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa vụ của người lao động trong luật an toàn nghề nghiệp là gì ?

職安法中有關勞工的義務為何?

Tiếp nhận kiểm tra sức khỏe接受健康檢查

Tiếp nhận giáo dục vệ sinh an toàn接受安全衛生教育

Tuân thủ quy tắc vệ sinh an toàn遵行安全衛生工作守則

Tất cả các đáp án trên đều đúng以上皆是

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?