SSG 2

SSG 2

University

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kinh tế

kinh tế

University

53 Qs

QTTT 2

QTTT 2

University

51 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về Marketing

Câu hỏi trắc nghiệm về Marketing

University

55 Qs

Quản trị học 210

Quản trị học 210

University

50 Qs

ACO.C2.VFP

ACO.C2.VFP

University

50 Qs

Câu hỏi về Thị trường và Marketing

Câu hỏi về Thị trường và Marketing

University

56 Qs

Quiz về Hành vi Tổ chức

Quiz về Hành vi Tổ chức

University

50 Qs

Chương 2

Chương 2

University

50 Qs

SSG 2

SSG 2

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Le Tram

Used 17+ times

FREE Resource

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

If a person is excluded from a group, they will feel(Nếu một người bị loại khỏi một nhóm, họ sẽ cảm thấy)

a. Offended and angry (Bị xúc phạm và tức giận)

b. Depressed and confused (Chán nản và bối rối)

c. Indifference and cold (Lãnh đạm và lạnh lùng)

d. None above

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Groups not only satisfy need to belong, but also provide information, assistance and(Các nhóm không chỉ đáp ứng nhu cầu thuộc về mà còn cung cấp thông tin, hỗ trợ và)

a. Developed Skills (Kỹ năng được phát triển)

b. Better Communication (Giao tiếp tốt hơn)

c. Social Support (Hỗ trợ xã hội)

d. None above

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The psychological significance of groups include the need to belong, identify and membership, evolutionary advantages of group living and(Ý nghĩa tâm lý của các nhóm bao gồm nhu cầu thuộc về, xác định và tư cách thành viên, lợi thế tiến hóa của việc sống theo nhóm và)

a. Respect in groups (Tôn trọng trong nhóm)

b. Affiliation in groups (Liên kết trong nhóm)

c. Trust in groups (Tin tưởng vào nhóm)

d. None above

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Social category is recognize by(Loại xã hội được công nhận bởi)

a. Group member's self-evaluation (Sự tự đánh giá của thành viên nhóm)

b. Similarities defined by group members (Điểm tương đồng được xác định bởi các thành viên nhóm)

c. Group member's self-esteem (Lòng tự trọng của thành viên nhóm)

d. The self-enhancement effect shared among group members (Hiệu ứng nâng cao bản thân được chia sẻ giữa các thành viên trong nhóm)

e. Self-evaluation maintenance (Tự đánh giá bảo trì)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

You always got 10 in your high school, when going to the university, you have realized that there are many other top students and you feel stressed, you don't want to know about exam or test score. What is this phenomenon called in social comparison?(Bạn luôn đạt điểm 10 ở trường cấp 3, khi lên đại học, bạn nhận ra rằng có rất nhiều học sinh đứng đầu khác và bạn cảm thấy căng thẳng, không muốn biết về điểm thi. Hiện tượng này được gọi là gì trong so sánh xã hội?

a. Big frog in a small pond (Ếch lớn trong ao nhỏ)

b. The effects of jealousy (Tác hại của ghen tuông)

c. Small frog in a big pond (Ếch nhỏ trong ao lớn)

d. Self-esteem variation (Sự thay đổi lòng tự trọng)

e. Proximity to a standard (Gần với một tiêu chuẩn)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lisa team works in an IT project. They report formally to the company, the team members were selected management and the team works in informal style with indirectly controlled by senior management of the company. What form/features of Lisa team can be?(Nhóm Lisa làm việc trong một dự án CNTT. Họ báo cáo chính thức cho công ty, các thành viên trong nhóm được lựa chọn quản lý và nhóm làm việc theo phong cách không chính thức với sự kiểm soát gián tiếp của quản lý cấp cao của công ty. Hình thức / đặc điểm của đội Lisa có thể là gì?)

a. Self-organizing team (Nhóm tự tổ chức)

b. Mixed management team (Nhóm quản lý hỗn hợp)

c. Self-management team ( Nhóm tự quản)

d. Project team (Nhóm dự án)

e. Contracted team (Nhóm đã ký hợp đồng)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Define a virtual team can be(Xác định một nhóm ảo có thể )

a. A team reports to different managers (Một nhóm báo cáo cho những người quản lý khác nhau)

b. A team only use face-to-face communication (Một nhóm chỉ sử dụng giao tiếp mặt đối mặt)

c. Members usually self-selected volunteers (Các thành viên thường là tình nguyện viên tự chọn)

d. Senior management influences only the team boundaries (Quản lý cấp cao chỉ ảnh hưởng đến ranh giới nhóm)

f. Primary means of communication is electronic (Phương tiện giao tiếp chính là điện tử)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?