Nguyễn Ngọc Trang phần 2 câu 14 đến 25

Nguyễn Ngọc Trang phần 2 câu 14 đến 25

University

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 3: Rào cản và cân nhắc

Bài 3: Rào cản và cân nhắc

University

11 Qs

Tài chính - Đầu tư

Tài chính - Đầu tư

University

10 Qs

Tính giá các đối tượng kế toán

Tính giá các đối tượng kế toán

University

10 Qs

Khởi sự doanh nghiệp_Course 1.2

Khởi sự doanh nghiệp_Course 1.2

University

15 Qs

QTKD1 (mới)

QTKD1 (mới)

University

10 Qs

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

University

14 Qs

QUẢN LÝ GIÁ - PHÍ CỦA DỊCH VỤ

QUẢN LÝ GIÁ - PHÍ CỦA DỊCH VỤ

University

10 Qs

PTTC-C2

PTTC-C2

University

10 Qs

Nguyễn Ngọc Trang phần 2 câu 14 đến 25

Nguyễn Ngọc Trang phần 2 câu 14 đến 25

Assessment

Quiz

Business

University

Hard

Created by

Phương Thảo Nguyễn

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

14. Chi phí chìm được giải thích là chi phí

A. Đã phát sinh và lưu lại tất cả các PA kinh doanh

B. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh

C. Sẽ phát sinh và lưu lại tất cả các PA kinh doanh

D. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

15. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp

A. Thuế xuất khẩu thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp

B. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ

C. Thuế giá trị gia tăng phái nộp theo phương pháp trực tiếp

D. Hao hụt vật tư tài sản trong định mức dự trữ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

16. Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tuỳ ý

A. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất

B.Chi phí quảng cáo hàng năm

C. Tiền thuế nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất

D. Tiền lương ban giám đốc công ty

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

17. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là

A. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ

B. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong thời kỳ

C. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sp tiêu thụ

D. Các câu trên sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

18. Chi phí sản phẩm dược giải thích là chi phí

A. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào cho phí trên báo cáo kết quả KD

B. Thời kỳ phát sinh trước kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kq

C.Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh

D. Tất cả đều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

19. Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí lf

A.Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ

B. Định phí sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ

C. Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ

D. Các câu trên sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

20. Báo cáo kết quả KD theo số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễ dàng nhận biết

A. Mối quan hệ chi phí KL lợi nhuận

B. Lợi nhuận trong kỳ

C. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp

D. Tất cả đểu sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Business