BÀI TẬP NGHĨA CỦA TỪ

BÀI TẬP NGHĨA CỦA TỪ

1st - 5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Final Week 9

Final Week 9

4th Grade

11 Qs

Bài 9 집

Bài 9 집

1st Grade - University

11 Qs

TOMOE 22/10

TOMOE 22/10

3rd Grade

11 Qs

Ôn tập Tiếng Việt - Bài: Thanh âm của gió

Ôn tập Tiếng Việt - Bài: Thanh âm của gió

5th Grade

10 Qs

Vẽ về cuộc sống an toàn

Vẽ về cuộc sống an toàn

4th Grade

9 Qs

Ôn tập tiếng Việt 4 đề 1

Ôn tập tiếng Việt 4 đề 1

4th Grade

15 Qs

KHTN6-001-Kính lúp, K' hiển vi, đo chiều dài, đo khối lượng

KHTN6-001-Kính lúp, K' hiển vi, đo chiều dài, đo khối lượng

KG - 6th Grade

15 Qs

Ôn tập bài 1 _ĐH4_k21 (9/2/2013)

Ôn tập bài 1 _ĐH4_k21 (9/2/2013)

2nd Grade

10 Qs

BÀI TẬP NGHĨA CỦA TỪ

BÀI TẬP NGHĨA CỦA TỪ

Assessment

Quiz

Education

1st - 5th Grade

Hard

Created by

Tiểu Trần

Used 7+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Con hiểu thế nào là nghĩa của một từ?

A. Nghĩa của từ là nội dung mà từ ngữ ấy biểu thị trên mặt giấy.

B. Nghĩa của từ là nội dung, tính chất của một từ.

C. Nghĩa của từ là nội dung, tính chất, hoạt động, quan hệ,... mà từ biểu thị.

D. Tất cả phương án trên đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Để giải thích nghĩa của từ các con có thể sử dụng mấy cách?

A. Nhiều cách

B. Hai cách

C. Ba cách

D. Bốn cách

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Theo các con, nhóm nào đồng nghĩa với từ

“Trung thực”?

A. Thẳng thắn, anh hùng, thông minh.

B. Thẳng thắn, Ngay thẳng, thật thà.

C. Anh hùng, ngay thẳng, thành thật.

D. Thẳng thắn, thành thật, chân thật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Câu nào bên dưới giải thích đúng nghĩa từ

“ki - lô - gam”?

A. Đơn vị đo khối lượng, một trong bảy đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế

B. Đơn vị đo khối lượng, một trong tám đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế

C. Đơn vị đo khối lượng, một trong sáu đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế

D. Đơn vị đo khối lượng, một trong chín đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Để giải thích nghĩa của từ, người ta có thể sử dụng hai cách, đó là cách

A. Đưa ra từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa để giải thích

B. Đưa ra từ đồng nghĩa và từ đồng âm để giải thích

C. Trình bày khái niệm và đưa ra từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để giải thích

D. Trình bày khái niệm và đưa ra từ đồng nghĩa, đồng âm để giải thích.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Tìm từ trái nghĩa với từ “cẩn thận”

A. Tỉ mỉ

B. Cẩn trọng

C. Vụng về

D. Thận trọng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu nào bên dưới tập hợp những từ đồng nghĩa? 

A. Chăm chỉ - Siêng năng - Mạnh khỏe

B. Chăm chỉ - Cần cù - Siêng năng

C. Chăm chỉ - Cần cù - Trung thành

D. Chăm chỉ - Siêng năng - E dè

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?