Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng khi nói về phân tử nước?

KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 7 - KHTN 7

Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Hard
Thanh Cao
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
A. Một nguyên tử oxygen và hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
B. Một nguyên tử oxygen và hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau bằng liên kết bổ sung.
C. Hai nguyên tử oxygen và một nguyên tử hydrogen liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
D. Hai nguyên tử oxygen và một nguyên tử hydrogen liên kết với nhau bằng liên kết bổ sung.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 2. Phân tử nước có tính phân cực do:
D. Nguyên tử hydrogen có khả năng hút electron mạnh hơn nguyên tử oxygen khiến đầu oxygen tích điện dương một phần còn đầu hydrogen tích điện âm một phần.
B. Nguyên tử oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nguyên tử hydrogen khiến đầu oxygen tích điện dương một phần còn đầu hydrogen tích điện âm một phần
C. Nguyên tử hydrogen có khả năng hút electron mạnh hơn nguyên tử oxygen khiến đầu oxygen tích điện âm một phần còn đầu hydrogen tích điện dương một phần.
D. Nguyên tử oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nguyên tử hydrogen khiến đầu oxygen tích điện âm một phần còn đầu hydrogen tích điện dương một phần.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 10 pts
Câu 3. Cho đoạn thông tin sau, hãy điền vào chỗ còn thiếu:
Nước chiếm hơn … (1)… khối lượng cơ thể sinh vật, một số loài sinh vật sống ở môi trường nước có hàm lượng nước trong cơ thể lên đến hơn … (2)…
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 4. Các chất hóa học được cơ thể sinh vật hấp thụ từ môi trường bên ngoài (thức ăn, phân bón,…), có vai trò cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào, tham gia các phản ứng hóa học trong tế bào và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, sinh trưởng và phát triển của cơ thể sinh vật được gọi là
A. chất xúc tác sinh học
B. chất dinh dưỡng
C. đại phân tử sinh học
D. chất điều hòa sinh trưởng.
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 5:
Ghép cột A và cột B cho phù hợp
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
MATCH QUESTION
1 min • 10 pts
Câu 6: Ghép đôi cho phù hợp
Tham gia cấu tạo màng sinh chất, dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể
2. Lipid
Tham gia cấu tạo tế bào, cung cấp năng lượng.
3. Protein
Tham gia cấu tạo tế bào, cung cấp năng lượng, điều hòa các hoạt động của tế bào và cơ thể...
1. Carbohydrate
Tham gia cấu tạo tế bào, enzyme,… tham gia vào nhiều hoạt động chức năng sinh lí của tế bào, cơ thể
4. Vitamin và chất khoáng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 7: Chúng ta cần phải ăn nhiều loại thức ăn khác nhau chủ yếu để
kích thích vị giác của cơ thể nhờ đó dung nạp được số lượng thức ăn nhiều nhất có thể.
giúp hệ tiêu hóa hoạt động dễ dàng và hiệu quả hơn.
cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
đảm bảo cơ thể được cung cấp đủ lượng năng lượng cần thiết.
8.
OPEN ENDED QUESTION
2 mins • 10 pts
Câu 8: Mô tả con đường hấp thụ nước của rễ:
Evaluate responses using AI:
OFF
9.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 5 pts
Đa số các thực vật trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu nhờ
tế bào lông hút
tế bào thịt vỏ
tế bào trụ dẫn
tế bào mạch gỗ.
Similar Resources on Quizizz
12 questions
ÔN TẬP KHTN 6

Quiz
•
1st Grade
5 questions
ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
chu kì tế bào

Quiz
•
1st Grade
10 questions
T7 SINH 10

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Tiến hóa - Sinh 12

Quiz
•
1st Grade
8 questions
Monohybrids Practice

Quiz
•
KG - University
10 questions
V6 afweer oefenen

Quiz
•
KG - University
10 questions
Khởi động KHTN6

Quiz
•
1st - 6th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade