
12 KINH LAC

Quiz
•
Business
•
University
•
Easy
nga phuong
Used 1+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
kinh phế: (Kinh dương) Đường đi: Bắt đầu từ trung tiêu (Vị) xuống liên lạc với Đại trường sau đó quay lên dạ dày (môn vị, tâm vị) xuyên qua cơ hoành lên (thuộc về) Phế. Từ phế tiếp tục lên thanh quản, họng, rẽ ngang xuống dưới hố nách rồi đi ở mặt trước ngoài cánh tay (đi ngoài hai kinh Thiếu âm tâm và Quyết âm tâm bào) xuống khuỷu, tiếp tục đi ở mặt trước cẳng tay, đến bờ trong trước đầu dưới xương quay (chỗ mạch thốn) xuống bờ ngón tay cái (Ngư tế) tận cùng ở góc móng ngón tay cái (phía xương quay)
Phân nhánh: Từ Liệt khuyết tách ra 1 nhánh đi ở phía mu tay xuống đến góc móng ngón tay trỏ (phía xương quay) và nối với kinh Dương minh Đại trường.
Biểu hiện bệnh lý:
Kinh bị bệnh: Hố trên đòn đau, đau kịch liệt thì hai tay bắt chéo ôm ngực, mắt tối sầm, tim loạn lên, mặt trong chi trên đau.
Tạng bị bệnh: Ngực phổi đầy tức, ho, suyễn, khó thở, khát, đái rắt, đái vàng, ngực bồn chồn, gan tay nóng, nếu cảm phong hàn có sốt, gai rét, có hoặc không có mồ hôi.
Trị các chứng bệnh: Sốt. Bệnh ở phổi, ngực, họng, khí huyết ứ trệ, đái ít khó, có tác dụng hành khí hoạt huyết, lợi tiểu
Huyệt:
- Trung phủ
- Liệt khuyết
-Thái uyên
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Kinh tâm bào (kinh âm)Từ núm vú ra 1 thốn (bờ trên xương sườn V, phía ngoài đường giữa đòn 1 thốn), ra cạnh sườn tới nách, rồi dọc theo giữa mặt trước cánh tay, khuỷu tay, cẳng tay, cổ tay, bàn tay và ngón tay, tận cùng ở đầu chót ngón tay giữa.
Điều trị Đau thần kinh liên sườn, đau các khớp cổ tay, khớp khuỷu, khớp vai, đau thần kinh quay, đau đám rối thần kinh cánh tay…
Ho tắc ngạt mũi, ho hen khó thở, viêm mũi dị ứng, cảm mạo có sốt, đầy trướng bụng, rối loạn tiểu tiện.
huyệt
- nội quan
-đại lăng
Evaluate responses using AI:
OFF
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Kinh tâm (kinh âm): Đường đi: Bắt đầu từ tim, đi vào hệ thống tổ chức mạch quanh tim (tâm hệ) qua cơ hoành, liên lạc với Tiểu trường. Từ tổ chức mạch quanh tim, lên phổi, ngang ra đáy hố nách, dọc bờ trong mặt trước chi trên, đi phía trong hai kinh Thái âm và Quyết âm ở tay, dọc bờ trước ngoài ngón tay út, ra ở đầu ngón (phía ngón cái) tay út và nối với kinh Thái dương Tiểu trường ở tay.
+ Phân nhánh: Từ tổ chức mạch quanh tim, dọc cạnh thanh quản lên thẳng tổ chức mạch quanh mắt ( mục hệ)
Biểu hiện bệnh lý:
* Kinh bị bệnh: Vai, mặt trong chi trên đau, gan tay nóng hoặc lạnh, mồm khô, khát muốn uống nước, đau mắt.
* Tạng bị bệnh: Đau vùng tim, nấc khan, sườn ngực đau tức, chứng thực thì phát cuồng, chứng hư thì bi ai, khiếp sợ.
Trị các chứng bệnh: Ở tim, ngực, tâm thần.
huyệt
- thông lý
- thần môn
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
kinh đại trường (kinh dương): Đường đi: Từ góc móng tay trỏ (phía xương quay) dọc bờ ngón trỏ (phía mu tay) đi qua kẽ giữa hai xương bàn tay số 1 và 2 (Hợp cốc) vào hố lào giải phẫu (chỗ lõm giữa hai gân cơ dài ruỗi và ngắn ruỗi ngón cái (Dương khê) dọc bờ ngoài (phía xương quay) cẳng tay vào chỗ lõm phía ngoài khuỷu (Khúc trì); dọc phía trước ngoài cánh tay đến phía trước mỏm vai giao hội với kinh thái dương Tiểu trường ở Bỉnh phong với mạch Đốc ở Đại trùy (nơi tụ hội của 6 kinh dương) trở lại hố trên đòn (Khuyết bồn) xuống liên lạc với Phế, qua cơ hoành đi xuống (thuộc về Đại trường)
Phân nhánh: Từ hố trên đòn qua cổ lên mặt vào chân răng hàm dưới rồi vòng môi trên, hai kinh giao nhau ở Nhân trung và kinh bên phải tận cùng ở cạnh cánh mũi bên trái, kinh bên trái tận cùng ở cạnh cánh mũi bên phải để tiếp nối với kinh Dương minh.
Biểu hiện bệnh lý
- Kinh bị bệnh: Cổ sưng, răng hàm dưới, vai, cẳng tay đau; ngón trỏ, cái khó vận động. Nếu tà khí ở kinh thịnh, có thể sưng đau. Nếu kinh khí suy, sợ lạnh ở chỗ đường kinh đi qua.
- Phủ bị bệnh:Mắt vàng, mồm khô, đau họng, chảy máu mũi, bụng đau, sôi bụng. Nếu hàn: ỉa chảy. Nếu nhiệt: ỉa nhão, dính hoặc táo bón. Tà khí thịnh, sốt cao có thể phát cuồng.
Trị các chứng bệnh: Ở đầu, mặt, tai, mắt, mũi, răng, họng, ruột và sốt
huyệt
- hợp cốc (chủ đầu mặt cổ)
- khúc trì
-nghinh hương
-kiên ngung
-Thiên lịch
- khúc trì
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
kinh tam tiêu (kinh dương): Đường đi: Bắt đầu từ ngón tay đeo nhẫn dọc bờ (phía ngón út) mu ngón tay lên kẽ ngón út và đeo nhẫn dọc mu tay (giữa 2 xương bàn tay 4 và 5) lên cổ tay đi giữa hai xương (quay và trụ) qua mỏm khuỷu dọc mặt sau ngoài cánh tay lên vai bắt chéo ra sau kinh Thiếu dương đởm, qua vai (Kiên tỉnh) vào hố trên đòn (Khuyết bồn) xuống giữa hai vú (Đản trung), liên lạc với Tâm bào, qua cơ hoành, từ ngực xuống bụng (thuộc về Thượng tiêu, Trung tiêu, Hạ tiêu)
- Phân nhánh: Từ Đản trung lên hố trên đòn (Khuyết bồn) lên gáy, đến sau tai, dọc theo rìa tai, lên mỏm trên rìa tai, vòng xuống mặt rồi lên đến dưới hố mắt.
Từ sau tai đi vào trong tai, ra trước tai, đi trước huyệt Thượng quan đến đuôi mắt để tiếp nối với kinh Thiếu dương Đởm.
biểu hiện bệnh lý
* Kinh bị bệnh: Tai điếc, tai ù, thanh quản họng sưng đau, mắt đau, má sưng, sau tai,vai, cánh tay mặt ngoài khuỷu đau, ngón đeo nhẫn vận động khó.
* Phủ bị bệnh: Bụng đầy chướng, bụng dưới cứng, đái không thông, đái són, đái rắt, phù.
Trị các chứng bệnh: Ở tai, đầu, mắt, họng, sốt.
huyệt
-Dương trì
-Ngoại quan
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
kinh tiểu trường (kinh dương): Đường đi: Từ trong góc trong móng ngón út (phía ngón út) dọc đường nối da gan tay và da mu tay lên cổ tay đi qua mỏm châm xương trụ, dọc bờ phía ngón út xương trụ đến mỏm khuỷu và lồi cầu trong xương cánh tay. Tiếp tục, đi ở bờ trong mặt sau cánh tay lên mặt sau khớp vai đi ngoằn nghèo ở trên và dưới gai xương bả vai gặp kinh Thái dương ở chân ( Phụ phân, Đại trữ) và mạch Đốc (Đại chùy) đi vào hố trên đòn (Khuyết bồn) xuống liên lạc với Tâm, dọc theo thực quản qua cơ hoành đến Vị thuộc về Tiểu trường.
Phân nhánh: Từ Khuyết bồn dọc cổ lên má, đến đuôi mắt rồi vào trong tai.
Từ má vào đến bờ dươí hố mắt, đến hốc mũi, gần mắt để nối với kinh Thái dương Bàng quang ở chân (Tinh minh) rồi xuống gò má.
Biểu hiện bệnh lý:
Kinh bị bệnh: Điếc, mắt vàng, hàm sưng, họng đau, vai và bờ trong mặt sau cánh tay đau, cổ gáy cứng.
Phủ bị bệnh: Bụng dưới đau trướng, đau lan ra thắt lưng, đau dẫn xuống tinh hoàn, ỉa lỏng hoặc đau bụng, ỉa táo, ỉa khó.
Trị các chứng bệnh: Ở đầu, gáy, mắt, má, mũi, họng, não, sốt.
huyệt
- Uyển cốt
- Chi chính
-Thính cung
-Kiên trinh
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
kinh tỳ (kinh âm): Đường đi: Bắt đầu từ góc trong móng chân cái dọc theo đường nối da mu bàn chân và da gan bàn chân đến đầu sau xương bàn chân thứ nhất; rẽ lên trước mắt cá trong, lên cẳng chân dọc bờ sau xương chày, bắt chéo kinh can, rồi đi ở phía trước kinh này lên mặt trong khớp gối, phía trước của mặt trong đùi, đi vào trong bụng (thuộc) về tạng Tỳ, liên lạc với Vị, xuyên qua cơ hoành đi qua ngực đến Chu vinh xuống Đại bao, rồi lại đi lên dọc hai bên thanh quản thông với cuống lưỡi, phân bố ở dưới lưỡi.
Phân nhánh: Từ vị qua cơ hoành đi vào giữa Tâm để nối với kinh Thiếu âm ở tay.
biểu hiện bệnh lý
Kinh bị bệnh: Người ê ẩm, nặng nề, da vàng, lưỡi cứng đau, mặt trong chi dưới phù, cơ ở chân ở tay teo.
Tạng bị bệnh: Bụng trên đau, bụng đầy, ăn không tiêu, nôn, nuốt khó, vùng tâm vị đau cấp, ỉa chảy, đái không lợi.
Trị các chứng bệnh: Ở dạ dày, ruột, hệ sinh dục, tiết niệu.
huyệt
-Tam âm giao
-Âm lăng tuyền
-Huyết hải
-Thái bạch
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
Câu hỏi chương I: Cơ sở lý luận về dự báo phát triển KT-XH

Quiz
•
University
20 questions
Chiến lược giá và Thực trạng về chiến lược giá của Vinhomes

Quiz
•
University
20 questions
World Bank Quiz

Quiz
•
University
20 questions
QTH-Chương 3 (2)

Quiz
•
University
15 questions
CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ VỀ HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Quiz
•
University
15 questions
KTĐT 1-Quiz 1

Quiz
•
University
15 questions
SaigonTourist

Quiz
•
University
16 questions
VSG 16th Anniversary

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Business
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University