QUY TẮC OCTET

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Easy
Phạm Trị
Used 29+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1. Khi tạo liên kết hóa học thì nguyên tử có xu hướng
A. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm He.
B. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm.
C. nhường electron để tạo thành ion dương.
D. nhận electron để tạo thành ion âm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Theo quy tắc octet:
A. Khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững của nguyên tử khí hiếm.
B. Khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron của nguyên tử chlorine.
C. Khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng vừa nhường, vừa nhận electron để đạt tới cấu hình electron bền vững của nguyên tử khí hiếm.
D. Khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng vừa nhường, vừa nhận electron để đạt tới cấu hình electron của nguyên tử chlorine.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử sau đây có xu hướng nhường 1 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
A. Mg (Z = 12).
B. F (Z = 9).
C. Na (Z = 11).
D. Ne (Z = 10).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhận 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
A. Z = 12.
B. Z = 20.
C. Z = 16.
D. Z = 15.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây?
A. H2O.
B. NO2.
C. CO2.
D. Cl2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Cho các phân tử sau: F2, CO2, C2H4 và NH3. Có bao nhiêu nguyên tử trong các phân tử trên đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon?
A.2
B.4
C.5
D.3
Similar Resources on Wayground
10 questions
kiểm tra cuối bài oxi - ôzon

Quiz
•
1st Grade
5 questions
LIÊN KẾT ION

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Hóa 8

Quiz
•
1st Grade
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT 10- LẦN 3

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Cấu hình electron

Quiz
•
1st - 4th Grade
10 questions
BÀI 5. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN

Quiz
•
1st Grade
11 questions
nguyên tử- nguyên tố hóa học

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
BÀI 6. XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI MỘT SỐ TÍNH CHẤT

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
4 questions
Chromebook Expectations 2025-26

Lesson
•
1st - 5th Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade