Nhóm 889- Kế toán HTK- Phần 1- 20 câu

Nhóm 889- Kế toán HTK- Phần 1- 20 câu

Professional Development

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PBVN_Ecommerce

PBVN_Ecommerce

Professional Development

16 Qs

KOREA

KOREA

Professional Development

15 Qs

Vị trí TDDN.QL

Vị trí TDDN.QL

Professional Development

20 Qs

Chương 2

Chương 2

Professional Development

17 Qs

TTTM_QLRRTTHD_TT DU AN

TTTM_QLRRTTHD_TT DU AN

Professional Development

22 Qs

kiểm tra 15 phút_ Lớp 7

kiểm tra 15 phút_ Lớp 7

Professional Development

20 Qs

BH KÈM KHOẢN VAY

BH KÈM KHOẢN VAY

Professional Development

20 Qs

Câu hỏi vay thấu chi 8/1

Câu hỏi vay thấu chi 8/1

Professional Development

20 Qs

Nhóm 889- Kế toán HTK- Phần 1- 20 câu

Nhóm 889- Kế toán HTK- Phần 1- 20 câu

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

Anh 001- Vương Vân

Used 3+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

4.1 : Hàng tồn kho là tài sản của doanh nghiệp dùng để :
A. Bán trong kì kinh doanh bình thường
B. Đang trong quá trình sản xuất kinh doanh
C. Chuẩn bị cho quá trình sản xuất kinh doanh
D. Tất cả đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

4.2. Trên báo cáo cuối năm, hàng tồn kho được trình bày theo:
A. Giá gốc
B. Giá bán
C. Giá mua
D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

4.3: Xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng cho 2 kỳ (tháng), giá trị công cụ xuất kho là 30tr. Tuy nhiên, giá trị công cụ dụng cụ được ghi nhận vào chi phí 1 kỳ chỉ có 15 tr, phần còn lại chỉ được ghi nhận ở kỳ tiếp theo là tuân theo nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Thận trọng
D. Hoạt động liên tục
E. Trọng yếu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

4.4. Chi phí nào không tính vào giá gốc hàng tồn kho:
A. Chi phí mua
B. Chi phí chế biến
C. Chi phí bảo quản để bán hàng
D. B và C

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

4.5: Vật liệu tồn kho đầu kỳ trị giá 2.000 (100kg giá 20đ). Trong kỳ, doanh nghiệp mua nhập kho 500kg vật liệu với đơn giá mua chưa thuế GTGT là 21đ/kg, thuế suất thuế GTGT 5%. Chi phí ăn ở, đi lại nhân viên thu mua là 550 (đã bao gồm thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển vật liệu về kho là 100đ. Trong kỳ, xuất 300kg cho sản xuất sản phẩm. Biết doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền. Trị giá xuất kho của 300kg vật liệu là:
A. 6.250
B. 6.300
C. 6.550
D. 6.575

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

4.6: Nhập kho 2.000kg vật liệu giá chưa thuế 50.000đ/kg, thuế GTGT khấu trừ 10%, chưa thanh toán cho người bán, chi phí chuyên chở bao gồm thuế GTGT 5% là 2.100.000 được thanh toán bằng tiền mặt. Sau đó doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương mại cho trị giá vật liệu mua là 3% trên giá chưa thuế, kế toán hạch toán chiết khấu thương mại được hưởng
A. Nợ TK 331 : 3.300.000 Có TK 152 : 3.000.000 Có TK 133 : 300.000
B. Nợ TK 331 : 3.000.000 Nợ TK 133 : 300.000 Có TK 152 : 3.300.000
C. Nợ TK 331 : 3.000.000 Có TK 152 : 3.000.000
D. Cả 3 câu trên đều sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

4.8: Công ty mua lô nguyên vật liệu chính giá 100tr.đ, VAT 10% thanh toán bằng TM. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, tính VAT khấu trừ, sản xuất hàng không chịu thuế VAT, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 152 : 100tr.đ Nợ TK 133 : 10tr.đ Có TK 111 : 110tr.đ
B. Nợ TK 611 : 100tr.đ Nợ TK 133 : 10tr.đ TK 111 : 110tr.đ
C. Nợ TK 152 : 110tr.đ Có TK 111 : 110tr.đ
D. Nợ TK 611 : 110tr.đ Có TK 111 110tr.đ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?