ĐỀ 1- 20

ĐỀ 1- 20

1st Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ 4 - YÊN BÁI - 2023

ĐỀ 4 - YÊN BÁI - 2023

1st Grade

36 Qs

ĐỀ 2 - YÊN BÁI - 2023

ĐỀ 2 - YÊN BÁI - 2023

1st Grade

36 Qs

Địa lý ngành nông nghiệp

Địa lý ngành nông nghiệp

1st - 10th Grade

38 Qs

VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ - VD 75

VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ - VD 75

1st Grade

40 Qs

THI THỬ CHUYÊN VĨNH PHÚC 606

THI THỬ CHUYÊN VĨNH PHÚC 606

1st Grade

36 Qs

ĐẶC ĐIỂN CHUNG CỦA TỰ NHIÊN VN - VDC 79

ĐẶC ĐIỂN CHUNG CỦA TỰ NHIÊN VN - VDC 79

1st Grade

40 Qs

Ôn tập địa giữa học kì 1

Ôn tập địa giữa học kì 1

1st Grade

40 Qs

Bài tập 12: Chủ đề 1.b6.7

Bài tập 12: Chủ đề 1.b6.7

1st Grade

40 Qs

ĐỀ 1- 20

ĐỀ 1- 20

Assessment

Quiz

Geography

1st Grade

Hard

Created by

Loan Nguyen

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?

                           

            

A. Lào cao hơn Việt Nam. 

    B. Việt Nam cao hơn Thái Lan.

C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.      

    D. Mi-an-ma thấp hơn Lào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất nước ta?

   

A. Sơn La.                                                   

B. Ninh Thuận.

   

C. Bà Rịa - Vũng Tàu.                                  

D. Nghệ An.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?

    A. La Ngà.                

             B. Ba.                       

            C. Đồng Nai.             

       D. Xê Xan.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây?

                                   

                                           

A. sản phẩm trồng trọt. 

B. gỗ và lâm sản.

   C. thủy, hải sản.

D. sản phẩm chăn nuôi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.

   

   

   

B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.

C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?

                                      

  A. Long Xuyên.

B. Cần Thơ.

C. Cà Mau.  

D. Mỹ Tho.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết loại cây trồng nào là sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

                                                         

  A. Mía.  

B. Dừa.   

C. Lúa.     

D. Điều.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?