ÔN HKII SINH 12 LẦN 1

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Thu Đỗ
Used 3+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào:
Cạnh tranh cùng loài
Cân bằng sinh học
Cân bằng quần thể
Khống chế sinh học
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ
sự tiến hoá không ngừng của sinh giới.
quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ).
nguồn gốc thống nhất của các loài.
vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thề giao phối?
Tỉ lệ các nhóm tuổi.
Độ đa dạng về loài.
Tỉ lệ giới tính.
Mật độ cá thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiển gen của quần thể
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Số thông tin nói về vai trò của đột biến gen là :
1
3
2
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho lưới thức ăn sau:
Khi phân tích mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong lưới thức ăn trên, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Khi số lượng chim gõ kiến giảm thì số lượng xén tóc tăng vọt.
(2) Khi chim gõ kiến mất hẳn khỏi hệ sinh thái thì loài mất tiếp theo là trăn.
(3) Khi số lượng trăn suy giảm thì số lượng thằn lằn tăng mạnh hơn chim gõ kiến.
(4) Khi sóc mất khỏi hệ sinh thái thì sự cạnh tranh giữa trăn và diều hâu trở nên mạnh hơn.
1
3
4
2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?
Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.
Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho một số khu sinh học :
(1) Đồng rêu (Tundra). (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.
(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga). (4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.
Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là:
(1) →(2) →(3) →(4)
(2) → (3) → (1) → (4).
(2) → (3) → (4) →(1).
(2) → (3) →(4) → (1).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
38 questions
Sinh học

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ THI SỐ 2

Quiz
•
12th Grade
38 questions
đề cương sinh 12 giua ki 2

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Sinh học Hk2

Quiz
•
12th Grade
40 questions
KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 12 LẦN 4

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH 10 - HỌC KÌ 1

Quiz
•
10th - 12th Grade
39 questions
SINH NHẬN BIẾT P1

Quiz
•
12th Grade
43 questions
bài 40

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade