
Đồng bằng Sông Hồng
Quiz
•
Architecture
•
1st Grade
•
Medium
Lý Hằng
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
trồng lúa nước cần nhiều lao động.
vùng mới đuợc khai thác gần đây.
có nhiều trung tâm công nghiệp.
có nhiều điều kiện lợi cho cư trú.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.
tài nguyên thiên nhiên của vùng kém phong phú.
cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng chưa hợp lí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng?
Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng cây thực phẩm.
Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp.
Giảm tỉ trọng cây thực phẩm, tăng cây lương thực.
Giảm tỉ trọng cây công nghiệp và cây lương thực.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm của nước ta do điều kiện chủ yếu nào sau đây?
Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
Vị trí địa lí thuận lợi, nhiều đô thị lớn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
chịu nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán, rét đậm, sương muối.
một số tài nguyên (như đất, nước…) bị suy giảm.
dân số quá đông, mật độ dân số cao, kết cấu dân số trẻ.
thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển những ngành công nghiệp hiện đại là
nguồn lao động dồi dào, giá rẻ, có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.
nguồn lao động có trình độ, có sở hạ tầng- vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
thị trường tiêu thụ rộng lớn, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, thủy sản phong phú, nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
8 questions
ÔN TẬP
Quiz
•
1st Grade
5 questions
Truyện ngắn lớp 11 CTST
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
KT KIEU XAU
Quiz
•
1st Grade
10 questions
công nghệ 11 bài 19
Quiz
•
1st Grade
15 questions
FIFA world cup
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
KTBC về Công thức hóa học
Quiz
•
1st Grade
10 questions
VÌ MẠNG XÃ HỘI YÊN
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
KIEM TRA 1
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Architecture
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
American Revolution
Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade
18 questions
Pushes & Pulls
Quiz
•
1st - 4th Grade
25 questions
Week 1 Memory Builder 1 (2-3-4 times tables) Term 2
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Common and Proper Nouns
Interactive video
•
1st - 5th Grade
