Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là

Vi sinh vật-1

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Hiền Trịnh
Used 3+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.
sự tăng lên về kích thước tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân
. sự tăng lên về khối lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.
sự tăng lên về cả kích thước tế bào và số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường dinh dưỡng lỏng không bổ sung dinh dưỡng trong suốt quá trình nuôi (nuôi cấy theo mẻ, hệ kín), sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo mấy pha?
2 pha.
3 pha.
4 pha
5 pha
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô tả nào dưới đây nói về pha tiềm phát (pha lag) của quần thể vi khuẩn sinh trưởng trong môi trường dinh dưỡng lỏng, hệ kín?
Vi khuẩn phân chia rất chấm, số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi.
Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường, chúng tổng hợp các enzyme trao đổi chất và DNA, chuẩn bị cho quá trình phân bào; mật độ tế bào trong quần thể gần như không thay đổi.
Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường, chúng phân chia rất chậm, số tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi.
Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường, chúng tổng hợp các enzyme trao đổi chất và DNA, các tế bào trong quần thể phân chia mạnh mẽ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ phân chia tế bào của quần thể vi khuẩn sinh trưởng trong môi trường dinh dưỡng lỏng, hệ kín đạt cực đại ở pha nào?
Pha tiềm phát
Pha lũy thừa
Pha cân bằng
Pha suy vong
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là
pha tiềm phát
pha luỹ thừa.
pha cân bằng động.
pha suy vong
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong môi trường nuôi cấy không liên tục sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra 4 pha theo trình tự:
Pha lũy thừa, pha cân bằng, pha tiềm phát và pha suy vong.
Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng và pha suy vong
. Pha cân bằng, pha tiềm phát, pha lũy thừa và pha suy vong
Pha cân bằng, pha lũy thừa, pha tiềm phát và pha suy vong.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha
lag.
log.
cân bằng
suy vong
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
15 questions
Tế bào nhân sơ - nhân thực

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Sinh học 8: Da

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Sinh trưởng, sinh sản ở vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Luyện tập nguyên phân - giảm phân

Quiz
•
10th Grade
14 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KTTX L2_Sinh10

Quiz
•
10th Grade
11 questions
Công nghệ gen

Quiz
•
9th Grade
19 questions
SH10, 11-Kiểm tra

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
25 questions
Spanish preterite verbs (irregular/changed)

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Identify Slope and y-intercept (from equation)

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
8 questions
"Keeping the City of Venice Afloat" - STAAR Bootcamp, Day 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
June 19th

Quiz
•
4th - 9th Grade
20 questions
Distance, Midpoint, and Slope

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
10th Grade
27 questions
STAAR English 1 Review

Quiz
•
9th Grade