MNPART 6 (251-300)

Quiz
•
Education
•
University
•
Easy
Mẫn Nhi
Used 6+ times
FREE Resource
51 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 251. Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là:
a. Giá trị thặng dư
b. Tư bản có sẵn trong xã hội
c. Tiền tiết kiệm trong dân cư
d. Cả a, b, c
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 252. Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ:
a. Giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận
c. Các tư bản cá biệt
d. Cả a, b, c
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 253. Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản. Chọn các ý đúng:
a. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tưbản nhanh hơn.
b. Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dưnên đẩy nhanh tích tụ tư bản.
c. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều thúc đẩy quá trình tích luỹ tư bản.
d. Cả a, b, c
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 254. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật củatư bản?
a. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
b. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
c. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
d. Cả a, b, c
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 255. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào không thuộc phạm trù cấu tạogiá trị của tư bản?
a. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
b. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
c. Tỷ lệ về số lượng giá trị giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến đểtiến hành sản xuất
d. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 256. Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trùcấu tạo hữu cơ của tư bản?
a. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó
b. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
d. Cả a, b và c
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 257. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là khôngđúng?
a. Phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. C tăng tuyệt đối và tương đối
c. V không tăng
d. V tăng tuyệt đối, giảm tương đối
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
ktct

Quiz
•
University
47 questions
ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC

Quiz
•
University
55 questions
Chương 1 - Lịch sử đảng

Quiz
•
University
49 questions
ktct c1c2c3c4c5

Quiz
•
University
56 questions
QTH C3

Quiz
•
University
50 questions
Ôn Thi Quản trị học

Quiz
•
University
50 questions
Trắc Nhiệm Tâm Lý [ Tuần 11- 15]

Quiz
•
University
51 questions
kinh tế chính trị

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade