Sinh 12 Ôn HK2 lần 2

Sinh 12 Ôn HK2 lần 2

12th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn giữa kì 2 Sinh học 12

Ôn giữa kì 2 Sinh học 12

12th Grade

40 Qs

Câu đố không có tiêu đề

Câu đố không có tiêu đề

12th Grade

34 Qs

DSAI KTPL

DSAI KTPL

12th Grade

44 Qs

ÔN TẬP IC3 GS6 LỚP 7 LẦN 5

ÔN TẬP IC3 GS6 LỚP 7 LẦN 5

9th - 12th Grade

41 Qs

Câu đố không có tiêu đề

Câu đố không có tiêu đề

9th - 12th Grade

38 Qs

Chính trị khó

Chính trị khó

12th Grade

37 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT - TỪ VỰNG BÀI 9 - LỚP 10

KIỂM TRA 15 PHÚT - TỪ VỰNG BÀI 9 - LỚP 10

9th - 12th Grade

40 Qs

Trắc nghiệm giữa kỳ - ôn luyện - thi thử

Trắc nghiệm giữa kỳ - ôn luyện - thi thử

10th Grade - University

37 Qs

Sinh 12 Ôn HK2 lần 2

Sinh 12 Ôn HK2 lần 2

Assessment

Quiz

others

12th Grade

Medium

Created by

Nguyễn Quốc Thắng

Used 2+ times

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hình thành loài bằng đa bội hóa khác nguồn thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật đa bội hóa thường gây những rối loạn về

phân bào và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp.

phân bào và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp.

giới tính và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp.

giới tính và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong

Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển

Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các nhân tố sau.

(1) Đột biến. (2) Chọn lọc tự nhiên.

(3) Các yếu tố ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên.

Cặp nhân tố đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là

(1) và (4)

(2) và (4)

(1) và (2).

(3) và (4).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Vai trò chủ yếu của các cơ chế cách li trong quá trình tiến hóa là

nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc.

phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen.

tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.

ngăn cản các loài trao đổi vốn gen.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là

quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.

quá trình ĐB tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp

đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.

quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Quần xã ổn định có đặc điểm gì?

Thường có số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong mỗi loài cao.

Thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi loài cao.

Thường có số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong mỗi loài thấp

Thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi loài thấp.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chim sâu và chim ăn hạt thường sinh sống ở tán lá cây, kết luận nào sau đây đúng?

Chúng cùng giới hạn sinh thái

Chúng cùng nơi ở, khác ổ sinh thái

Chúng cùng ổ sinh thái, khác nơi ở.

Chúng cùng nơi ở và ổ sinh thái.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?