Bài 10: Cở sở dữ liệu quan  hệ

Bài 10: Cở sở dữ liệu quan hệ

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đại học FPT Đà Nẵng

Đại học FPT Đà Nẵng

12th Grade

10 Qs

Covid- 19

Covid- 19

1st Grade - University

11 Qs

Quiz - Gặp mặt đầu năm 4A5

Quiz - Gặp mặt đầu năm 4A5

4th Grade - University

10 Qs

Bài Test PG Vsmart 11/03/2019

Bài Test PG Vsmart 11/03/2019

1st Grade - Professional Development

15 Qs

GIAO LƯU TIẾNG VIỆT SCI NĂM 2025 "PHẦN THI VỀ ĐÍCH"

GIAO LƯU TIẾNG VIỆT SCI NĂM 2025 "PHẦN THI VỀ ĐÍCH"

3rd Grade - University

10 Qs

ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ 3 - HK 1

ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ 3 - HK 1

3rd Grade - University

15 Qs

KTTX GDQPAN 10- HKII

KTTX GDQPAN 10- HKII

9th - 12th Grade

10 Qs

Kỷ niệm 96 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam (28/7/1929 - 28

Kỷ niệm 96 năm Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam (28/7/1929 - 28

1st Grade - University

15 Qs

Bài 10: Cở sở dữ liệu quan  hệ

Bài 10: Cở sở dữ liệu quan hệ

Assessment

Quiz

Specialty

12th Grade

Medium

Created by

Đỗ Thị Tuyết

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

Hàng

Bảng

Cột

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

Mô hình hướng đối tượng

Mô hình dữ liệu quan hệ

Mô hình cơ sở quan hệ

Mô hình phân cấp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện để liên kết thành công là:

Trường liên kết ở hai bảng phải cùng tên, kiểu dữ liệu, cả hai trường là khóa chính

Trường liên kết ở hai bảng có kiểu dữ liệu là Text, một trong hai trường là khóa chính

Trường liên kết ở hai bảng phải cùng tên, kiểu dữ liệu phải là Autonumber, một trong hai trường là khóa chính

Trường liên kết ở hai bảng phải cùng tên, kiểu dữ liệu, một trong hai trường là khóa chính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào

yes/no

Autonumber

Date/Time

Number

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong Access, để kết thúc việc tạo liên kết giữa các bảng ta chọn ?

Finish

Create

Close

 Relationship

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

Bảng

Hàng

Cột

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong

Giữa Table này với Table khác

Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ

Giữa 2 Table bất kỳ

Cùng một Table

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?