KHTN - CK 2 - G7

Quiz
•
Biology
•
7th Grade
•
Easy
Tokitou Muichirou
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật hấp thụ …(1)… và thải ra …(2)… mọi lúc. (1), (2) lần lượt là
A. oxygen, carbon dioxide.
B. carbon dioxide, carbon dioxide.
C. carbon dioxide, oxygen.
D. oxygen, oxygen.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp các bộ phận sau theo đúng thứ tự của cơ quan hô hấp ở người: phổi, khí quản,khoang mũi, thanh quản, phế quản.
A. Khoang mũi, khí quản, thanh quản, phế quản, phổi.
B. Khoang mũi, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi.
C. Khoang mũi, phế quản, khí quản, thanh quản, phổi.
D. Khoang mũi, phổi, khí quản, thanh quản, phế quản
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây?
A. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình.
B.Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình.
C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp.
D.Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vận chuyển chất dinh dưỡng đi khắp cơ thể là chức năng của hệ cơ quan nào?
A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ thần kinh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trung bình mỗi ngày một người nặng 40 kg cần khoảng bao nhiều nước?
A.. 2,5 lít.
B. 2 lít.
C. 1,6 lít.
D. 1 lít.
Answer explanation
Công thức :
cân nặng cơ thể x 0,4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chất nào sau đây được hệ tuần hoàn vận chuyển đến các cơ quan bài tiết?
A. Nước, carbon dioxide, kháng thể.
B. Carbon dioxide, các chất thải, nước.
C. Carbon dioxide, hormone, chất dinh dưỡng.
D. Nước, hormone, kháng thể
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện các dữ kiện sau đây:
(1) ……… có thể tự tổng hợp chất hữu cơ cần thiết bằng cách quang hợp khi có ánh sáng.(2) ………không thể tổng hợp chất hữu cơ mà phải lấy chất hữu cơ có sẵn trong thức ăn làm nguyên liệu tổng hợp chất cần thiết cho cơ thể.
A. (1) Thực vật, (2) Động vật.
B. (1) Động vật, (2) Thực vật.
C. (1) Thực vật, (2) Nguyên sinh vật.
D. (1) Động vật, (2) Nguyên sinh vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
CHỦ ĐỀ VẬT LÝ

Quiz
•
6th Grade - University
39 questions
SINH THI GIỮA KÌ I

Quiz
•
7th Grade
41 questions
Sinh học 7 - GHKII

Quiz
•
6th - 8th Grade
45 questions
Cảm ứng ở sinh vật

Quiz
•
7th Grade
38 questions
ôn tập cuối hk2

Quiz
•
7th Grade
37 questions
ÔN TẬP KHTN 6 - CUỐI KÌ 2

Quiz
•
6th - 8th Grade
35 questions
Ôn tập Sinh học 7 cuối học kì II

Quiz
•
7th Grade
40 questions
Ôn tập cuối kì 1 lớp 7 môn sinh học

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
23 questions
Lab Equiptment/ Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Differences Between Prokaryotic and Eukaryotic Cells

Interactive video
•
7th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
7th - 10th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Levels of Organization in Living Things

Quiz
•
7th Grade
20 questions
ASL Unit 1 Basic Signs 08/20

Quiz
•
7th Grade
13 questions
Plant and Animal Cells

Quiz
•
7th Grade