
17n18

Quiz
•
Life Skills
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Ha Phạm
Used 3+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Kích thước vi sinh vật càng nhỏ thì
tốc độ trao đổi chất càng cao, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng nhanh.
tốc độ trao đổi chất càng cao, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng chậm.
tốc độ trao đổi chất càng thấp, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng nhanh.
tốc độ trao đổi chất càng thấp, tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng chậm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật đã trở thành thế mạnh mà công nghệ sinh học đang tập trung khai thác?
Có kích thước rất nhỏ.
Có khả năng gây bệnh cho nhiều loài.
Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Có khả năng phân bố rộng trong tất cả các môi trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Căn cứ để phân loại các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp vật chất
dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp năng lượng.
dựa vào nguồn oxygen và nguồn cung cấp vật chất.
dựa vào nguồn carbon và nguồn cung cấp năng lượng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Căn cứ vào nguồn năng lượng, các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm
. tự dưỡng và dị dưỡng.
quang dưỡng và hóa dưỡng
quang dưỡng và dị dưỡng.
hóa dưỡng và tự dưỡng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn carbon là CO2 thì sẽ có kiểu dinh dưỡng là
quang dị dưỡng.
hoá dị dưỡng.
quang tự dưỡng.
hóa tự dưỡng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vi sinh vật thuộc những giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?
Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật.
Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm
Giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
Giới Khởi sinh, Giới Thực vật, giới Động vật.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lactic, nấm men, trùng roi, trùng giày, tảo silic, cây rêu, giun đất. Số vi sinh vật trong các sinh vật trên là
4
5
6
7
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Cuộc thi "Chung tay vì an toàn giao thông" trường THPT An Phúc

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Chính tả 3

Quiz
•
10th - 12th Grade
24 questions
Kiểm tra về Ngành nghề ở Kiên Giang

Quiz
•
10th Grade
30 questions
cuối hk2 GDCD p1

Quiz
•
12th Grade
24 questions
gdcd bài 1

Quiz
•
12th Grade
25 questions
Cuộc thi truyền thông trực tuyến

Quiz
•
10th Grade
28 questions
AP 9 REVIEWER

Quiz
•
9th Grade
26 questions
Trân - Đề cương ôn tập GHK 2 - GDCD 9

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Life Skills
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade