Sinh

Sinh

9th - 12th Grade

84 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

oncuoiky1-S10

oncuoiky1-S10

10th Grade

81 Qs

Trắc Nghiệm Sinh 10

Trắc Nghiệm Sinh 10

9th - 12th Grade

80 Qs

I. NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm) - Outline

I. NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm) - Outline

12th Grade

79 Qs

10đ Hóa gogogo

10đ Hóa gogogo

10th Grade

86 Qs

ÔN TÂP SINH HỌC

ÔN TÂP SINH HỌC

10th Grade

81 Qs

Chương III - Virut

Chương III - Virut

10th Grade

84 Qs

Cuối kì II lớp 9

Cuối kì II lớp 9

9th Grade

89 Qs

Ôn tập GK 1 Môn Sinh L12

Ôn tập GK 1 Môn Sinh L12

12th Grade

85 Qs

Sinh

Sinh

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Oanh Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

84 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Nhân tố sinh thái nào sau đây không cùng nhóm với các nhân tố khác?_x000D_

A. Ánh sáng_x000D_
B. Nhiệt độ_x000D_
C. Độ ẩm_x000D_
D. Vật ăn thịt_x000D_

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2.Giới hạn sinh thái là giới hạn_x000D_

A. phạm vi lãnh thổ của một loài._x000D_
B. chịu đựng của SV đối với một nhân tố sinh thái_x000D_
C. phạm vi giao phối của sinh vật. _x000D_
D. khả năng sinh sản của mỗi sinh vật._x000D_

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng?_x000D_

A. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng._x000D_
B. Loài có giới hạn sinh thái hẹp với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố hẹp._x000D_
C. Các cơ thể còn non thì giới hạn sinh thái với nhiều nhân tố được mở rộng._x000D_
D. Các cơ thể còn non thì giới hạn sinh thái với nhiều nhân tố bị thu hẹp._x000D_

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Cá rô phi ở nước ta có thể sống ở nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. Khoảng nhiệt độ này được gọi là:_x000D_

A. khoảng thuận lợi_x000D_
B. giới hạn sinh thái_x000D_
C. khoảng chống chịu
D. khoảng gây chết_x000D_

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó SV:_x000D_

A. phát triển thuận lợi nhất. _x000D_
B. có sức sống trung bình_x000D_
C. có sức sống giảm dần._x000D_
D. chết hàng loạt._x000D_

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là_x000D_

A. sinh cảnh._x000D_
B. ổ sinh thái_x000D_
C. giới hạn sinh thái._x000D_
D. nơi ở._x000D_

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?_x000D_

A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ._x000D_
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ._x000D_
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ._x000D_
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ._x000D_

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?