Sinh 10 HK II (61-120)

Sinh 10 HK II (61-120)

10th Grade

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

REMED STS EKOSISTEM

REMED STS EKOSISTEM

10th Grade

60 Qs

sinh10 (GHKII)

sinh10 (GHKII)

10th Grade

60 Qs

biology 10 HK2

biology 10 HK2

10th Grade

61 Qs

Unit 3 Topic 1

Unit 3 Topic 1

9th - 12th Grade

56 Qs

2013 Released AP Exam (Public)

2013 Released AP Exam (Public)

9th - 12th Grade

53 Qs

Ôn tập sinh cuối HKI

Ôn tập sinh cuối HKI

9th - 12th Grade

60 Qs

ÔN TẬP GHK1 SINH 10 (ONLINE)

ÔN TẬP GHK1 SINH 10 (ONLINE)

10th Grade

60 Qs

TEST: ECOLOGY, NATURAL SELECTION, EVOLUTION

TEST: ECOLOGY, NATURAL SELECTION, EVOLUTION

9th - 12th Grade

52 Qs

Sinh 10 HK II (61-120)

Sinh 10 HK II (61-120)

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Uyên Thảo

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

57 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 61. Bản chất của sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ là quá trình

A. nguyên phân

B. giảm phân

C. thụ tinh

D. trực phân

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 65: Vi sinh vật nhân sơ có thể sinh sản bằng các hình thức nào dưới đây?

A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử túi

B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử đảm

C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử tiếp hợp

D. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính .

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 105. Để tổng hợp được các chất hữu cơ, mọi vi sinh vật cần bắt buộc sử dụng

A. carbon.

B. năng lượng và enzyme.

C. năng lượng.

D. carbon và ánh sáng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 114. Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách

A. liên kết glycerol và glutamic acid.

B. liên kết lysine và acid béo.

C. liên kết glycerol và acid béo.

D. liên kết lysine và glutamic acid.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 116. Trong quá trình tổng hợp nucleic acid ở vi sinh vật, các phân tử nucleic acid được tạo ra nhờ sự liên kết của các

A. nucleotide.

B. dihydroaceton - P.

C. phosphoric acid.

D. acetyl-CoA.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 120. Trong công nghệ sản xuất và chế biến thực phẩm hiện nay, bột ngọt (mì chính) là chất phụ gia thực phẩm được sử dụng khá rộng rãi. Người ta áp dụng công nghệ vi sinh dùng một chủng vi khuẩn đột biến để trước hết tạo ra glutamic acid, sau đó dùng NaOH ở nồng độ cao sản xuất ra muối ở dạng bột. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Tên vi khuẩn này là Corynebacterium Glutamicum

(2)  Vi khuẩn này có khả năng tổng hợp amino acid.

(3)  Vi khuẩn này được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất ra bột ngọt (mì chính).

(4)  Mì chính có thành phần là glutamic acid, sau chế biến ở dạng bột gọi là sodium glutamate.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 119. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự tổng hợp protein của vi sinh vật?

Vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp các loại amino acid.

A.  Vi sinh vật có khả năng tổng hợp protein.

A.  Protein tổng hợp được khi liên kết các amino acid với nhau bằng liên kết glycosid.

A.  Phương trình tổng hợp protein là: (Amino acid)n " Protein.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?