
Vsv1

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Trâm Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phế cầu thường gặp ở vùng tị hầu của người bình thường với tỷ lệ khá cao:
A. nuôi cấy lâu ngày ở môi trường nhân tạo thì vi khuẩn tạo vỏ
là cầu khuẩn Gram dương, hình ngọn nến, xếp thành đôi.
vi khuẩn không lông, không vỏ, không tạo nha bào.
trong bệnh phẩm hay trong môi trường nuôi cấy giàu albumin thì vi khuẩn mất vỏ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trực khuẩn ho gà có tên khoa học là:
Corynebacterium diphtheriae.
Streptococcus pneumoniae
Haemophilus influenzae
Bordetella pertussis
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Virus cúm là những tác nhân gây bệnh cúm ở người và động vật:
nucleocapsid đối xứng hình khối đa giác 32 mặt, chứa ARN một sợi có trọng lượng phân tử khoảng 4x106 daltons kèm theo enzyme ARN polymerase phụ thuộc ARN
acid nucleic là ARN hai sợi, được chia thành 11 đoạn nằm ở trung tâm của hạt virus.
là thành viên của họ Reoviridae
các virus gây bệnh cho người được phân biệt thành 3 typ A, B và C.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh sởi là một trong những bệnh dễ lây nhất:
Trẻ em trên 6 tháng tuổi, miễn dịch do người mẹ truyền cho đã hết, lúc đó tính cảm thụ giảm.
Bệnh lây trực tiếp qua đường hô hấp và đường tiêu hóa, lây nhất ở thời kỳ ủ bệnh và khởi phát.
Bệnh sởi trên toàn thế giới đều do một giống virus độc nhất và bền vững gây nên.
Hiện nay ở nước ta đang dùng loại vaccine sởi chết trong chương trình tiêm chủng mở rộng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngoại độc tố của trực khuẩn bạch hầu đóng vai trò quan trọng trong khả năng gây bệnh của vi khuẩn:
Nếu cho ngoại độc tố tác dụng với formol 0,3-0,4 % ở nhiệt độ 400C sau 72 giờ thì độc tố bạch hầu biến thành giải độc tố.
Trực khuẩn bạch hầu tạo ngoại độc tố lúc ở trạng thái sinh dung giải với phage b
Trung hòa độc tố bạch hầu bằng cách tiêm kháng độc tố SAT kịp thời
Bản chất ngoại độc tố bạch hầu là protein bền với nhiệt, là một độc tố mạnh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại E.coli gây bệnh bằng cơ chế xâm nhập tế bào biểu mô niêm mạc ruột, gây tiêu chảy ở người lớn và trẻ em với những triệu chứng bệnh lý giống Shigella là:
Enteropathogenic E.coli (EPEC)
Enterohemorrhagic E.coli (EHEC)
Enteroadherent E.coli (EAEC)
Enteroinvasive E.coli (EIEC)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Rotavirus gây bệnh tiêu chảy nặng và đe dọa tính mạng trẻ em dưới 2 tuổi trên toàn thế giới:
Rotavirus gây bệnh cho người gồm có 10 type huyết thanh
thuộc giống Reovirus họ Reoviridae gây nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu hóa.
Rotavirus vào cơ thể người và nhân lên chủ yếu ở niêm mạc đại tràng
acid nucleic là ARN một sợi, được chia thành 11 đoạn nằm ở trung tâm của hạt virus.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
VSKST 50 câu đầu

Quiz
•
University
53 questions
DDCB1 - 5

Quiz
•
University
55 questions
Môn Pháp Luật Đề 2 ^^

Quiz
•
University
51 questions
SHDT (51-100)

Quiz
•
University
49 questions
shtbt7

Quiz
•
University
52 questions
HSK1 - BÀI 2 - TRẮC NGHIỆM BIÊN SOẠN

Quiz
•
University
51 questions
Bẹnh học câu 30-80

Quiz
•
University
54 questions
Câu hỏi về xử lý nước thải

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University