sinh học kỳ 2

sinh học kỳ 2

9th - 12th Grade

56 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn thi giữa kì sinh 9 - 9M3

Ôn thi giữa kì sinh 9 - 9M3

9th Grade

60 Qs

SINH CK II

SINH CK II

10th Grade

61 Qs

ôn tập cuối kì 2

ôn tập cuối kì 2

12th Grade - University

53 Qs

Sinh

Sinh

9th - 12th Grade

58 Qs

Sinh học nmq-)

Sinh học nmq-)

9th - 12th Grade

53 Qs

Sinhh hk1

Sinhh hk1

12th Grade

56 Qs

Sinh_12_PT

Sinh_12_PT

12th Grade

56 Qs

Sinh 12_PT

Sinh 12_PT

12th Grade

56 Qs

sinh học kỳ 2

sinh học kỳ 2

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Easy

Created by

Việt Bùi

Used 1+ times

FREE Resource

56 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?

. Nhóm nhân tố vô sinh.

Nhóm nhân tố hữu sinh.

Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.

Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các phát biểu nói về giới hạn sinh thái:

1. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn nhau mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được theo thời gian.

2. Khoảng chống chịu là khoảng giá trị thuộc giới hạn sinh thái, tuy nhiên các nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí của sinh vật.

3. Loài phân bố càng rộng thì giới hạn sinh thái càng hẹp.

4. Xác định nhân tố sinh thái nhằm tạo điều kiện cho việc di nhập giống vật nuôi cây trồng từ vùng này sang vùng khác.

5. Loài sống ở vùng cực có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng gần xích đạo. Số phát biểu đúng là:

1

2

3

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói đến kích thước quần thể, khẳng định nào sau đây không chính xác?

Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa và giá trị này khác nhau giữa các loài.

Khi kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu, khả năng sinh sản của các cá thể giảm sút.

Kích thước quần thể chính là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

Khi kích thước quần thể đạt giá trị tối đa thì khả năng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quần thể sẽ tăng trưởng kích thước theo đồ thị dạng chữ J trong điều kiện:

khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, sự di cư theo mùa thường xuyên xảy ra.

khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, hạn chế khả năng sinh sản của quần thể.

khả năng cung cấp điều kiện sống đầy đủ, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu phát triển của quần thể.

điều kiện thức ăn đầy đủ, không gian cư trú bị giới hạn gây nên sự biến động số lượng cá thể.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu như trong một mẻ lưới đánh bắt cá ở hồ thu được số lượng cá con nhiều, còn cá lớn rất ít, điều đó chứng tỏ:

cá đang bước vào thời kì sinh sản.            

nghề cá đang khai thác hiệu quả.

. nghề cá đang chưa khai thác hết tiềm năng.             

. nghề cá đang ở tình trạng khai thác quá mức.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một nhà sinh thái học đang nghi ngờ một quần thể tăng trưởng một cách nhanh chóng, cơ sở nào để ông ta khẳng định điều đó?

. Chứa nhiều cá thể tiền sinh sản hơn cá thể đang sinh sản

. Kích thước quần thể gần với sức chứa của môi trường.

Kích thước quần thể thấp hơn sức chứa của môi trường

Quần thể chứa nhiều cá thể đang trong thời kì sinh sản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự quần tụ giúp sinh vật:

1Dễ dàng săn mồi và chống lại kẻ thù tốt hơn.

2. Dễ bắt cặp trong mùa sinh sản.

3. Khả năng chống chịu với các điều kiện bất lợi của thời tiết sẽ cao hơn.

4. Có giới hạn sinh thái rộng hơn.

134

124

234

123

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?